Chuyên đề Thống kê lớp 10 (Chân trời sáng tạo) | Chuyên đề dạy thêm Toán 10
Tài liệu Chuyên đề Thống kê Toán 10 Chân trời sáng tạo gồm các dạng bài tập trắc nghiệm và tự luận từ cơ bản đến nâng cao giúp thầy cô có thêm tài liệu giảng dạy Toán lớp 10.
Chỉ từ 450k mua trọn bộ Chuyên đề dạy thêm Toán 10 Chân trời sáng tạo bản word có lời giải chi tiết:
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
BÀI 1. SỐ GẦN ĐÚNG VÀ SAI SỐ
Câu 1: Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: . Giá trị gần đúng của chính xác đến hàng phần trăm là
A. 2,81
B. 2,83
C. 2,82
D. 2,80
Lời giải
Chọn B
Câu 2: Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được . Giá trị gần đúng của đến hàng phần nghìn là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Giá trị gần đúng của chính xác đến phần nghìn là làm tròn số đến 3 chữ số sau dấu phẩy là .
Câu 3: Số quy tròn của của 20 182 020 đến hàng trăm là:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Câu 4: Cho số gần đúng với độ chính xác . Hãy viết quy tròn số .
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Câu 5: Cho giá trị gần đúng của là với độ chính xác Hãy viết số quy tròn của số .
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Câu 6: Số quy tròn đến hàng phần nghìn của số là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Câu 7: Cho giá trị gần đúng của là với độ chính xác (chữ số thập phân). Hãy viết số quy tròn của .
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Ta có nên hàng cao nhất mà nhỏ hơn một đơn vị của hàng đó là hàng phần tỉ.
Do đó ta phải quy tròn số đến hàng phần tỉ.
Vậy số quy tròn là
Câu 8: Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2016 được ghi lại như sau (người). Số quy tròn của số gần đúng là:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Vì độ chính xác (đến hàng nghìn) nên ta quy tròn số đến hàng chục nghìn.
Vậy số quy tròn của số gần đúng là 94440000.
Câu 9: Cho . Số quy tròn của số là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Độ chính xác đến hàng trăm nên ta quy tròn đến hàng nghìn
Vậy số quy tròn của số là
Câu 10: Độ dài các cạnh của đám vườn hình chữ nhật là và . Cách viết chuẩn của diện tích (sau khi quy tròn) là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Diện tích mảnh ruộng là S, khi đó
Cách viết chuẩn của diện tích (sau khi quy tròn) là .
Câu 11: Cho số Số quy tròn của số gần đúng là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Vì độ chính xác đến hàng trăm nên ta quy tròn đến hàng nghìn và theo quy tắc làm tròn nên số quy tròn là: .
Câu 12: Chiều cao của một ngọn đồi là . Độ chính xác d của phép đo trên là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Ta có là số gần đúng của với độ chính xác d qui ước viết gọn là . Vậy độ chính xác của phép đo là .
Câu 13: Cho giá trị gần đúng của là . Sai số tuyệt đối của là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Ta có
Sai số tuyệt đối của là .
Câu 14: Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi AL và CI tương ứng là đường cao của các tam giác ADB và BCD. Cho biết . Diện tích của hình chữ nhật ABCD (chính xác đến hàng phần trăm) là:
A. 4,24
B. 2,242
C. 4,2
D. 4,2426
Lời giải
Đáp án A.
Ta có:
do đó .
Lại có
Suy ra diện tích của hình chữ nhật là:
Câu 15: Biết số gần đúng có độ chính xác . Hãy xác định các chữ số đáng tin của a.
A. 3, 7, 9
B. 3, 7, 9, 7
C. 3, 7, 9, 7, 5
D. 3, 7, 9, 7, 5, 4
Lời giải
Vì sai số tuyệt đối đến hàng trăm nên các chữ số hàng nghìn trở lên của là đáng tin.
Vậy các chữ số đáng tin của là 3, 7, 9, 7, 5.
Đáp án C.
Câu 16: Biết số gần đúng có độ chính xác . Hãy ước lượng sai số tương đối của .
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Theo Ví dụ 1 ta có các chữ số đáng tin của là 3, 7, 9, 7, 5
Cách viết chuẩn của
Sai số tương đối thỏa mãn: (tức là không vượt quá ).
Câu 17: Biết số gần đúng có sai số tương đối không vượt quá , hãy ước lượng sai số tuyệt đối của a và viết a dưới dạng chuẩn.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Từ công thức , ta có
Vậy chữ số đáng tin là 1, 7, 3, 4.
Dạng chuẩn của là .
Đáp án B.
Câu 18: Tính chu vi của hình chữ nhật có các cạnh là (m) và (m) và ước lượng sai số tuyệt đối mắc phải.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chu vi (m)
Sai số tuyệt đối
Vậy (m).
Đáp án D.
Câu 19: Tính diện tích S của hình chữ nhật có các cạnh là (m) và (m) và ước lượng sai số tuyệt đối mắc phải.
A. ( );
B. ( );
C. ( );
D. ( );
Lời giải
Diện tích ( )
Sai số tương đối không vượt quá:
Sai số tuyệt đối không vượt quá: .
Đáp án A.
Câu 20: Xấp xỉ số bởi số . Hãy đánh giá sai số tuyệt đối biết.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Đáp án A.
Ta có (sử dụng máy tính bỏ túi)
Do vậy
Vậy sai số tuyệt đối nhỏ hơn .
Câu 21: Độ cao của một ngọn núi đo được là m. Với sai số tương đối mắc phải là . Hãy xác định sai số tuyệt đối của kết quả đo trên và viết h dưới dạng chuẩn.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Đáp án A.
Theo công thức ta có:
Và h viết dưới dạng chuẩn là (m)
Câu 22: Kết quả đo chiều dài một cây cầu có độ chính xác là 0,75m với dụng cụ đo đảm bảo sai số tương đối không vượt quá . Tính độ dài gần đúng của cầu.
A. 500,1m
B. 499,9m
C. 500 m
D. 501 m
Lời giải
Đáp án C.
Độ dài h của cây cầu là:
(m)
Câu 23: Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2002 là 79715675 người. Giả sử sai số tuyệt đối của thống kê này không vượt quá 10000 người, hãy viết số trên dưới dạng chuẩn và ước lượng sai số tương đối của số liệu thống kê trên.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Đáp án A.
Vì các chữ số đáng tin là 7; 9; 7. Dạng chuẩn của số đã cho là (Bảy mươi chín triệu bảy trăm nghìn người). Sai số tương đối mắc phải là:
Câu 24: Độ cao của một ngọn núi đo được là với sai số tương đối mắc phải là . Hãy viết h dưới dạng chuẩn.
A. 2373 m
B. 2370 m
C. 2373,5 m
D. 2374 m
Lời giải
Đáp án B.
, ta có:
h viết dưới dạng chuẩn là m.
Câu 25: Trong một phòng thí nghiệm, hằng số c được xác định gần đúng là 3,54965 với độ chính xác . Dựa vào d, hãy xác định chữ số chắc chắn của c.
A. 3; 5; 4
B. 3; 5; 4; 9
C. 3; 5; 4; 9; 6
D. 3; 5; 4; 9; 6; 5
Lời giải
Đáp ánA.
Ta có: nên chữ số 4 (hàng phần trăm) là chữ số chắc chắn, do đó c có 3 chữ số chắc chắn là 3; 5; 4.
Câu 26: Cho giá trị gần đúng của là . Sai số tuyệt đối của số là:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Ta có nên sai số tuyệt đối của là
Câu 27: Cho giá trị gần đúng của là . Sai số tuyệt đối của số là:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Ta có nên sai số tuyệt đối của là
Câu 28: Qua điều tra dân số kết quả thu được số đân ở tỉnh B là người với sai số ước lượng không quá người. Các chữ số không đáng tin ở các hàng là:
A. Hàng đơn vị.
B. Hàng chục.
C. Hàng trăm.
D. Cả A, B, C.
Lời giải
Chọn D
Ta có các chữ số đáng tin là các chữ số hàng nghìn trở đi.
Câu 29: Nếu lấy làm giá trị gần đúng của thì sai số là:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Ta có nên sai số tuyệt đối của là
Câu 30: Nếu lấy làm giá trị gần đúng của thì có số chữ số chắc là:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Lời giải
Chọn B
Ta có nên sai số tuyệt đối của là
................................
................................
................................
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Xem thêm chuyên đề dạy thêm Toán 10 hay, chi tiết khác:
Chuyên đề Bất phương trình bậc hai một ẩn
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 10 (hay nhất) – Chân trời sáng tạo
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Chân trời sáng tạo
- Soạn văn lớp 10 (ngắn nhất) – Chân trời sáng tạo
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Ngữ văn lớp 10 – Chân trời sáng tạo
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Chân trời sáng tạo
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu lớp 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Ngữ văn 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Friends Global – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Tiếng Anh 10 Friends Global – Chân trời sáng tạo
- Trọn bộ Từ vựng Tiếng Anh 10 Friends Global đầy đủ nhất
- Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Vật lí 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Vật lí 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Vật lí 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Vật lí 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hóa học 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Hóa học 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Hóa học 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Hóa học 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Sinh học 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Sinh học 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Sinh học 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Sinh học 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Lịch sử 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Lịch sử 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Lịch sử 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Lịch sử 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Địa lí 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Địa Lí 10 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Địa lí 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Địa lí 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Kinh tế và pháp luật 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết KTPL 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Hoạt động trải nghiệm 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục thể chất 10 – Chân trời sáng tạo