Câu hỏi:
23/07/2024 127
Vùng phía Tây Hoa Kỳ có địa hình chủ yếu là:
A. đồng bằng ven biển, rồi đến hệ thống núi cao đồ sộ xen các bồn địa và cao nguyên
B. đồng bằng ven biển, rồi đến cao nguyên và núi
C. đồng bằng ven biển, rồi đến hệ thống núi cao trung bình
D. đồng bằng ven biển, rồi đến dãy núi thấp
Trả lời:
Đáp án A
Vùng phía Tây Hoa Kỳ có địa hình chủ yếu là đồng bằng ven biển Thái Bình Dương, rồi đến hệ thống núi cao đồ sộ Cooc-đi-e, xen giữa là các bồn địa và cao nguyên (sgk Địa lí 11 trang 37)
Vùng phía Tây Hoa Kỳ có địa hình chủ yếu là đồng bằng ven biển Thái Bình Dương, rồi đến hệ thống núi cao đồ sộ Cooc-đi-e, xen giữa là các bồn địa và cao nguyên (sgk Địa lí 11 trang 37)
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Cho bảng số liệu:
Dân số Hoa Kì giai đoạn 1900 – 2005 (đơn vị: triệu người)
Năm
1900
1920
1940
1960
1980
2005
Số dân
76
105
132
179
227
296,5
Dựa vào bảng số liệu trên vẽ biểu đồ đường thể hiện tình hình phát triển dân số Hoa Kì từ năm 1900 đến 2005. Rút ra nhận xét về tình hình phát triển dân số của Hoa Kì giai đoạn trên.
Cho bảng số liệu:
Dân số Hoa Kì giai đoạn 1900 – 2005 (đơn vị: triệu người)
Năm |
1900 |
1920 |
1940 |
1960 |
1980 |
2005 |
Số dân |
76 |
105 |
132 |
179 |
227 |
296,5 |
Dựa vào bảng số liệu trên vẽ biểu đồ đường thể hiện tình hình phát triển dân số Hoa Kì từ năm 1900 đến 2005. Rút ra nhận xét về tình hình phát triển dân số của Hoa Kì giai đoạn trên.
Câu 3:
Cho bảng số liệu:
Năm
1800
1820
1840
1860
1880
1900
1920
1940
1960
1980
2005
Số dân
5
10
17
31
50
76
105
132
179
227
296,5
Nhận xét dân số Hoa Kì từ năm 1800 đến 2005:
Cho bảng số liệu:
Năm |
1800 |
1820 |
1840 |
1860 |
1880 |
1900 |
1920 |
1940 |
1960 |
1980 |
2005 |
Số dân |
5 |
10 |
17 |
31 |
50 |
76 |
105 |
132 |
179 |
227 |
296,5 |
Nhận xét dân số Hoa Kì từ năm 1800 đến 2005:
Câu 4:
Cho bảng số liệu:
Bảng 6.3. GDP của Hoa Kì và một số châu lục năm 2004 (tỉ USD)
Toàn thế giới
Hoa Kì
Châu Âu
Châu Á
Châu Phi
Khác
40887,8
11667,5
14146,7
10092,9
790,3
4190,4
Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu GDP của Hoa Kì so với thế giới năm 2004.
Cho bảng số liệu:
Bảng 6.3. GDP của Hoa Kì và một số châu lục năm 2004 (tỉ USD)
Toàn thế giới |
Hoa Kì |
Châu Âu |
Châu Á |
Châu Phi |
Khác |
40887,8 |
11667,5 |
14146,7 |
10092,9 |
790,3 |
4190,4 |
Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu GDP của Hoa Kì so với thế giới năm 2004.