Câu hỏi:
23/07/2024 162
Dân cư Hoa Kỳ phân bố không đều, tập trung
A. ở miền Đông Bắc, thưa thớt ở miền Tây và vùng trung tâm
B. đông ở vùng Trung Tâm và thưa thớt ở miền Tây
C. ở ven Đại Tây Dương và thưa thớt ở miền Tây
D. ở ven Thái Bình Dương, thưa thớt ở vùng núi Cooc-đi-e
Trả lời:
Đáp án A
Dân cư Hoa Kỳ phân bố không đều, tập trung đông đúc ở vùng ven Đại Tây Dương (mật độ nhiều bang trên 300 người /km2 như Niu Iooc, Phlorida), thưa hơn ở vùng phía Tây và trung tâm (nhiều bang mật độ dân số dưới 10 người/km2 như Môn-ta-na, Niu Mê-xi-cô, Đa-cô-ta-ma...)
(hình 6.3 sgk Địa lí 11 trang 40)
Dân cư Hoa Kỳ phân bố không đều, tập trung đông đúc ở vùng ven Đại Tây Dương (mật độ nhiều bang trên 300 người /km2 như Niu Iooc, Phlorida), thưa hơn ở vùng phía Tây và trung tâm (nhiều bang mật độ dân số dưới 10 người/km2 như Môn-ta-na, Niu Mê-xi-cô, Đa-cô-ta-ma...)
(hình 6.3 sgk Địa lí 11 trang 40)
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Cho bảng số liệu:
Dân số Hoa Kì giai đoạn 1900 – 2005 (đơn vị: triệu người)
Năm
1900
1920
1940
1960
1980
2005
Số dân
76
105
132
179
227
296,5
Dựa vào bảng số liệu trên vẽ biểu đồ đường thể hiện tình hình phát triển dân số Hoa Kì từ năm 1900 đến 2005. Rút ra nhận xét về tình hình phát triển dân số của Hoa Kì giai đoạn trên.
Cho bảng số liệu:
Dân số Hoa Kì giai đoạn 1900 – 2005 (đơn vị: triệu người)
Năm |
1900 |
1920 |
1940 |
1960 |
1980 |
2005 |
Số dân |
76 |
105 |
132 |
179 |
227 |
296,5 |
Dựa vào bảng số liệu trên vẽ biểu đồ đường thể hiện tình hình phát triển dân số Hoa Kì từ năm 1900 đến 2005. Rút ra nhận xét về tình hình phát triển dân số của Hoa Kì giai đoạn trên.
Câu 3:
Cho bảng số liệu:
Năm
1800
1820
1840
1860
1880
1900
1920
1940
1960
1980
2005
Số dân
5
10
17
31
50
76
105
132
179
227
296,5
Nhận xét dân số Hoa Kì từ năm 1800 đến 2005:
Cho bảng số liệu:
Năm |
1800 |
1820 |
1840 |
1860 |
1880 |
1900 |
1920 |
1940 |
1960 |
1980 |
2005 |
Số dân |
5 |
10 |
17 |
31 |
50 |
76 |
105 |
132 |
179 |
227 |
296,5 |
Nhận xét dân số Hoa Kì từ năm 1800 đến 2005:
Câu 4:
Cho bảng số liệu:
Bảng 6.3. GDP của Hoa Kì và một số châu lục năm 2004 (tỉ USD)
Toàn thế giới
Hoa Kì
Châu Âu
Châu Á
Châu Phi
Khác
40887,8
11667,5
14146,7
10092,9
790,3
4190,4
Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu GDP của Hoa Kì so với thế giới năm 2004.
Cho bảng số liệu:
Bảng 6.3. GDP của Hoa Kì và một số châu lục năm 2004 (tỉ USD)
Toàn thế giới |
Hoa Kì |
Châu Âu |
Châu Á |
Châu Phi |
Khác |
40887,8 |
11667,5 |
14146,7 |
10092,9 |
790,3 |
4190,4 |
Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu GDP của Hoa Kì so với thế giới năm 2004.