Câu hỏi:
23/07/2024 267
Cho bảng số liệu:
Bảng 6.3. GDP của Hoa Kì và một số châu lục năm 2004 (tỉ USD)
Toàn thế giới
Hoa Kì
Châu Âu
Châu Á
Châu Phi
Khác
40887,8
11667,5
14146,7
10092,9
790,3
4190,4
Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu GDP của Hoa Kì so với thế giới năm 2004.
Cho bảng số liệu:
Bảng 6.3. GDP của Hoa Kì và một số châu lục năm 2004 (tỉ USD)
Toàn thế giới |
Hoa Kì |
Châu Âu |
Châu Á |
Châu Phi |
Khác |
40887,8 |
11667,5 |
14146,7 |
10092,9 |
790,3 |
4190,4 |
Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu GDP của Hoa Kì so với thế giới năm 2004.
A. Biểu đồ đường
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ cột
D. Biểu đồ tròn
Trả lời:
Đáp án D
Dựa vào kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu trong 1 tổng từ 1-3 năm là biểu đồ tròn.
=> Biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu GDP của Hoa Kì so với thế giới năm 2004 là biểu đồ tròn
Dựa vào kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu trong 1 tổng từ 1-3 năm là biểu đồ tròn.
=> Biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu GDP của Hoa Kì so với thế giới năm 2004 là biểu đồ tròn
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Cho bảng số liệu:
Dân số Hoa Kì giai đoạn 1900 – 2005 (đơn vị: triệu người)
Năm
1900
1920
1940
1960
1980
2005
Số dân
76
105
132
179
227
296,5
Dựa vào bảng số liệu trên vẽ biểu đồ đường thể hiện tình hình phát triển dân số Hoa Kì từ năm 1900 đến 2005. Rút ra nhận xét về tình hình phát triển dân số của Hoa Kì giai đoạn trên.
Cho bảng số liệu:
Dân số Hoa Kì giai đoạn 1900 – 2005 (đơn vị: triệu người)
Năm |
1900 |
1920 |
1940 |
1960 |
1980 |
2005 |
Số dân |
76 |
105 |
132 |
179 |
227 |
296,5 |
Dựa vào bảng số liệu trên vẽ biểu đồ đường thể hiện tình hình phát triển dân số Hoa Kì từ năm 1900 đến 2005. Rút ra nhận xét về tình hình phát triển dân số của Hoa Kì giai đoạn trên.
Câu 3:
Cho bảng số liệu:
Năm
1800
1820
1840
1860
1880
1900
1920
1940
1960
1980
2005
Số dân
5
10
17
31
50
76
105
132
179
227
296,5
Nhận xét dân số Hoa Kì từ năm 1800 đến 2005:
Cho bảng số liệu:
Năm |
1800 |
1820 |
1840 |
1860 |
1880 |
1900 |
1920 |
1940 |
1960 |
1980 |
2005 |
Số dân |
5 |
10 |
17 |
31 |
50 |
76 |
105 |
132 |
179 |
227 |
296,5 |
Nhận xét dân số Hoa Kì từ năm 1800 đến 2005: