Câu hỏi:
20/07/2024 128
Vùng lãnh hải có đặc điểm nào dưới đây?
A. Vùng tiếp giáp với vùng biển quốc tế.
B. Vùng có độ sâu khoảng 200m.
C. Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển.
D. Vùng biển rộng 200 hải lý.
Trả lời:
Phương pháp: Kiến thức bài 2 - Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ
Cách giải:
- Loại A: Tiếp giáp vùng biển quốc tế là vùng đặc quyền kinh tế
- Loại B: có độ sâu khoảng 200m là vùng thềm lục địa
- Loại D: vùng biển rộng 200 hải lý là vùng đặc quyền kinh tế
- Chọn C: Vùng lãnh hải có đặc điểm là vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển.
Chọn C.
Phương pháp: Kiến thức bài 2 - Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ
Cách giải:
- Loại A: Tiếp giáp vùng biển quốc tế là vùng đặc quyền kinh tế
- Loại B: có độ sâu khoảng 200m là vùng thềm lục địa
- Loại D: vùng biển rộng 200 hải lý là vùng đặc quyền kinh tế
- Chọn C: Vùng lãnh hải có đặc điểm là vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển.
Chọn C.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất feralit trên đá vôi tập trung nhiều nhất ở
Câu 2:
Ở nước ta, hiện tượng khô hạn và tình trạng hạn hán có thời gian kéo dài nhất là vùng nào dưới đây?
Câu 3:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết đỉnh núi Phu Luông có độ cao là
Câu 4:
Yếu tố nào sau đây là chủ yếu làm cho Trung du và miền núi Bắc Bộ khai thác có hiệu quả thế mạnh tổng hợp kinh tế biển?
Câu 5:
Hướng chuyên môn hoá của tuyến công nghiệp Đáp Cầu - Bắc Giang là
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết tỉnh thuộc vùng Bắc Trung Bộ có mỏ thiếc là
Câu 7:
Nhân tố nào sau đây có vai trò lớn nhất làm tăng sự phân hóa thiên nhiên theo chiều Bắc - Nam ở nước ta?
Câu 8:
Ngành chăn nuôi gia súc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh chủ yếu nào dưới đây để phát triển?
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc tỉnh Tây Ninh?
Câu 10:
Nhiều vùng trũng ở Bắc Trung Bộ và đồng bằng hạ lưu các sông lớn Nam Trung Bộ bị ngập lụt mạnh vào các tháng IX-X là do
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tỉ trọng GDP của vùng Bắc Trung Bộ
Câu 12:
Sự thiếu ổn định về sản lượng điện của các nhà máy thủy điện ở nước ta chủ yếu do
Câu 13:
Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm
1989
1999
2009
2014
2019
Dân số (triệu người)
64,4
76,3
86,0
90,7
96,2
Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên (%)
2,1
1,51
1,06
1,08
0,9
(Nguồn: Tổng điều tra dân số Việt Nam năm 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện dân số và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta qua các năm, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm |
1989 |
1999 |
2009 |
2014 |
2019 |
Dân số (triệu người) |
64,4 |
76,3 |
86,0 |
90,7 |
96,2 |
Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên (%) |
2,1 |
1,51 |
1,06 |
1,08 |
0,9 |
(Nguồn: Tổng điều tra dân số Việt Nam năm 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện dân số và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta qua các năm, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?