Câu hỏi:
22/07/2024 372Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. 0 không phải là biểu thức số;
B. Biểu thức số phải có đầy đủ các phép tính cộng trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa;
B. Biểu thức số phải có đầy đủ các phép tính cộng trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa;
C. 12 + 2.3 – 32 là biểu thức số;
D. Trong biểu thức số không thể có các dấu ngoặc chỉ thứ tự phép tính.
Trả lời:
Đáp án đúng là: C
Các số được nối với nhau bởi các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa tạo thành một biểu thức số nên 12 + 2.3 – 32 là biểu thức số. Vậy đáp án C đúng.
Mỗi số cũng được coi là một biểu thức số nên 0 là biểu thức số. Vậy đáp án A sai.
Trong biểu thức số có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện phép tính. Vậy đáp án D sai.
Vậy ta chọn phương án C.
Đáp án đúng là: C
Các số được nối với nhau bởi các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa tạo thành một biểu thức số nên 12 + 2.3 – 32 là biểu thức số. Vậy đáp án C đúng.
Mỗi số cũng được coi là một biểu thức số nên 0 là biểu thức số. Vậy đáp án A sai.
Trong biểu thức số có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện phép tính. Vậy đáp án D sai.
Vậy ta chọn phương án C.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 4:
Nhiệt độ ở Canada được đo bằng độ Celsius (độ C) nhưng ở Mỹ được đo bằng độ Fahrenheit (độ F). Công thức tính số đo độ theo số đo độ C là F = 1,8C + 32. Tại một vùng biên giới giữa hai nước Mỹ và Canada, nếu nhiệt độ của vùng tại một thời điểm là 23 °F thì nhiệt độ của vùng đó ở cùng thời điểm trên là bao nhiêu độ C?
Nhiệt độ ở Canada được đo bằng độ Celsius (độ C) nhưng ở Mỹ được đo bằng độ Fahrenheit (độ F). Công thức tính số đo độ theo số đo độ C là F = 1,8C + 32. Tại một vùng biên giới giữa hai nước Mỹ và Canada, nếu nhiệt độ của vùng tại một thời điểm là 23 °F thì nhiệt độ của vùng đó ở cùng thời điểm trên là bao nhiêu độ C?
Câu 5:
Viết biểu thức đại số biểu thị tổng các lập phương của hai số a và b.
Viết biểu thức đại số biểu thị tổng các lập phương của hai số a và b.
Câu 6:
Bạn Nam dự định mua 4 quyển vở có giá 5 000 đồng/quyển và 5 chiếc bút giá x đồng/ chiếc. Khi đến cửa hàng, bạn Nam thấy giá quyển vở mà bạn định mua đã giảm 20% và giá chiếc bút đã tăng 10%. Viết biểu thức T tính số tiền bạn Nam phải trả khi mua số quyển vở, bút khi đã thay đổi giá và hỏi nếu bạn Nam mang 70 000 đồng có đủ để mua số lượng đồ đó không? Biết số tiền mang đi vừa đủ để mua vở và bút như dự định khi chưa thay đổi giá.
Bạn Nam dự định mua 4 quyển vở có giá 5 000 đồng/quyển và 5 chiếc bút giá x đồng/ chiếc. Khi đến cửa hàng, bạn Nam thấy giá quyển vở mà bạn định mua đã giảm 20% và giá chiếc bút đã tăng 10%. Viết biểu thức T tính số tiền bạn Nam phải trả khi mua số quyển vở, bút khi đã thay đổi giá và hỏi nếu bạn Nam mang 70 000 đồng có đủ để mua số lượng đồ đó không? Biết số tiền mang đi vừa đủ để mua vở và bút như dự định khi chưa thay đổi giá.
Câu 9:
Biểu thức số biểu thị diện tích hình thang có độ dài các cạnh đáy là 6 cm, 7 cm và chiều cao 8 cm.
Câu 10:
Phát biểu "Tổng các bình phương của ba số a, b và c" được biểu thị bởi:
Phát biểu "Tổng các bình phương của ba số a, b và c" được biểu thị bởi:
Câu 11:
Ước tính chiều cao của con trai khi trưởng thành dựa trên chiều cao b của bố và chiều cao m của mẹ là . 1,08(b + m). Chiều cao ước tính của con trai khi bố cao 175 cm và mẹ cao 155 cm là:
Ước tính chiều cao của con trai khi trưởng thành dựa trên chiều cao b của bố và chiều cao m của mẹ là . 1,08(b + m). Chiều cao ước tính của con trai khi bố cao 175 cm và mẹ cao 155 cm là:
Câu 12:
Viết biểu thức đại số biểu thị tổng quãng đường đi được của một người, biết rằng người đó đi bộ trong x (giờ) với vận tốc 4 (km/h) và sau đó đi bằng xe đạp trong y (giờ) với vận tốc 18 (km/h)
Viết biểu thức đại số biểu thị tổng quãng đường đi được của một người, biết rằng người đó đi bộ trong x (giờ) với vận tốc 4 (km/h) và sau đó đi bằng xe đạp trong y (giờ) với vận tốc 18 (km/h)
Câu 13:
Cho phát biểu sau: Trong biểu thức đại số, những chữ đại diện cho một số tùy ý được gọi là: ...
Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống là:
Cho phát biểu sau: Trong biểu thức đại số, những chữ đại diện cho một số tùy ý được gọi là: ...
Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống là:
Câu 14:
Tính giá trị của biểu thức T = a. b3. c tại a = 5, b = –2, c = 6.
Tính giá trị của biểu thức T = a. b3. c tại a = 5, b = –2, c = 6.