Câu hỏi:
23/07/2024 114
Trình bày kết quả hiện đại hóa nông nghiệp, công nghiệp của Trung Quốc. Phân tích những nguyên nhân đưa đến kết quả đó?
Trình bày kết quả hiện đại hóa nông nghiệp, công nghiệp của Trung Quốc. Phân tích những nguyên nhân đưa đến kết quả đó?
Trả lời:
* Kết quả và nguyên nhân hiện đại hóa nông nghiệp, công nghiệp của Trung Quốc:
- Ngành nông nghiệp:
+ Kết quả:
· Sản xuất được nhiều loại nông phẩm với năng suất cao.
· Một số loại có sản lượng đứng đầu thế giới như: lương thực, bông, lạc, thịt lợn, thịt cừu.
+ Nguyên nhân: áp dụng nhiều chính sách cải cách trong nông nghiệp:
· Giao quyền sử dụng đất cho người nông dân.
· Cải tạo, xây dựng mới đường giao thông, hệ thống thủy lợi.
· Đưa kĩ thuật mới vào sản xuất, phổ biến giống mới.
· Miễn thuế nông nghiệp cho người dân.
- Công nghiệp:
+ Kết quả:
· Phát triển các ngành công nghiệp kĩ thuật cao như điện tử, cơ khí chính xác, máy móc tự động.
· Nhiều ngành công nghiệp có tốc độ tăng trưởng cao, nhiều mặt hàng đứng đầu thế giới về sản lượng như: than, thép, xi măng, phân đạm.
· Phát triển công nghiệp địa phương, sản xuất được nhiều mặt hàng tiêu dùng, ngành công nghiệp vật liệu xây dựng, đồ gốm, sứ, dệt may,... Các ngành này đã thu hút trên 100 triệu lao động và cung cấp trên 20% giá trị hàng hóa ở nông thôn.
+ Nguyên nhân :
· Chuyển đổi nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường.
· Thực hiện chính sách mở cửa, xây dựng các đặc khu kinh tế, khu chế xuất.
· Thu hút vốn đầu tư lớn, năm 2004 thu hút nguồn vốn FDI lớn nhất thế giới.
· Chủ động đầu tư hiện đại hóa trang thiết bị, phát triển, ứng dụng công nghệ cao trong công nghiệp.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Ranh giới phân chia hai miền tự nhiên miền Đông và miền Tây của Trung Quốc là
Câu 3:
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của Trung Quốc đứng đầu thế giới là
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của Trung Quốc đứng đầu thế giới là
Câu 5:
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA TRUNG QUỐC GIAI ĐOẠN 1985 – 2015
Năm
Sản phẩm
1985
1995
2005
2010
2015
Than (triệu tấn)
961,5
1536,9
1384,2
1365,1
3428,4
Điện (tỉ kWh)
390,6
956,0
1355,6
2500,3
4207,2
Thép (triệu tấn)
47,0
95,0
355,8
638,7
803,8
Xi măng (triệu tấn)
146,0
476,0
970,0
1800
2350
Phân đạm (triệu tấn)*
13,0
26,0
28,1
27,5
29,2**
* Số liệu năm 2010 và năm 2013 là về sản lượng phân đạm (chất dinh dưỡng đạm tổng số).
* * Số liệu năm 2013.
(Nguồn: Số liệu thống kê về Việt Nam và thế giới, NXB Giáo dục Việt Nam, 2017)
Dựa vào bảng số liệu, nhận xét sự tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2015.
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA TRUNG QUỐC GIAI ĐOẠN 1985 – 2015
Năm Sản phẩm |
1985 |
1995 |
2005 |
2010 |
2015 |
Than (triệu tấn) |
961,5 |
1536,9 |
1384,2 |
1365,1 |
3428,4 |
Điện (tỉ kWh) |
390,6 |
956,0 |
1355,6 |
2500,3 |
4207,2 |
Thép (triệu tấn) |
47,0 |
95,0 |
355,8 |
638,7 |
803,8 |
Xi măng (triệu tấn) |
146,0 |
476,0 |
970,0 |
1800 |
2350 |
Phân đạm (triệu tấn)* |
13,0 |
26,0 |
28,1 |
27,5 |
29,2** |
* Số liệu năm 2010 và năm 2013 là về sản lượng phân đạm (chất dinh dưỡng đạm tổng số).
* * Số liệu năm 2013.
(Nguồn: Số liệu thống kê về Việt Nam và thế giới, NXB Giáo dục Việt Nam, 2017)
Dựa vào bảng số liệu, nhận xét sự tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2015.
Câu 6:
Nhận định nào dưới đây không đúng khi nói về nông nghiệp của Trung Quốc?
Nhận định nào dưới đây không đúng khi nói về nông nghiệp của Trung Quốc?
Câu 7:
Trung Quốc có những điều kiện thuận lợi nào để phát triển các ngành công nghiệp khai thác, luyện kim và sản xuất hàng tiêu dùng?
Trung Quốc có những điều kiện thuận lợi nào để phát triển các ngành công nghiệp khai thác, luyện kim và sản xuất hàng tiêu dùng?
Câu 8:
Cho biểu đồ:
Dựa vào biểu đồ, nhận xét sự thay đổi tổng số dân, số dân nông thôn và số dân thành thị của Trung Quốc.
Cho biểu đồ:
Dựa vào biểu đồ, nhận xét sự thay đổi tổng số dân, số dân nông thôn và số dân thành thị của Trung Quốc.
Câu 9:
Căn cứ vào bản đồ địa hình và khoáng sản Trung Quốc kết hợp với kiến thức đã học, hãy:
- Nêu tên các dạng địa hình chính và các sông lớn ở Trung Quốc.
- So sánh sự khác biệt về địa hình, sông ngòi giữa miền Tây và miền Đông.
Căn cứ vào bản đồ địa hình và khoáng sản Trung Quốc kết hợp với kiến thức đã học, hãy:
- Nêu tên các dạng địa hình chính và các sông lớn ở Trung Quốc.
- So sánh sự khác biệt về địa hình, sông ngòi giữa miền Tây và miền Đông.
Câu 10:
Trung Quốc nổi tiếng với chính sách dân số nào? Chính sách dân số đó tác động như thế nào đối với dân số cũng như xã hội của Trung Quốc?
Trung Quốc nổi tiếng với chính sách dân số nào? Chính sách dân số đó tác động như thế nào đối với dân số cũng như xã hội của Trung Quốc?
Câu 11:
Vị trí địa lí, quy mô lãnh thổ ảnh hưởng như thế nào tới địa hình và khí hậu của Trung Quốc?
Vị trí địa lí, quy mô lãnh thổ ảnh hưởng như thế nào tới địa hình và khí hậu của Trung Quốc?
Câu 12:
Nội dung nào đúng về cơ cấu sản phẩm ngành trồng trọt của miền Bắc và miền Nam thuộc lãnh thổ phía đông Trung Quốc?
Nội dung nào đúng về cơ cấu sản phẩm ngành trồng trọt của miền Bắc và miền Nam thuộc lãnh thổ phía đông Trung Quốc?
Câu 13:
Phân tích những thuận lợi và khó khăn về mặt tự nhiên của miền Đông và miền Tây đối với sự phát triển nông nghiệp, công nghiệp Trung Quốc?
Phân tích những thuận lợi và khó khăn về mặt tự nhiên của miền Đông và miền Tây đối với sự phát triển nông nghiệp, công nghiệp Trung Quốc?
Câu 14:
Trung Quốc thời kì cổ, trung đại không có phát minh nào sau đây?