Tính limx→3x+1−2x+23x−3
A. 23
B. 112
C. 16
D. 14
limx→3x+1−2x+23x−3= limx→3x+1−2+ 2−2x+23x−3= limx→3(x+1−2).(x+1+2)(x−3).(x+1+2)+ limx→3 (2−2x+23).4+22x+23+2x+232 (x−3).4+22x+23+2x+232 = limx→3x+1−4(x−3).(x+1+2)+ limx→3 8−(2x+2)(x−3).4+22x+23+2x+232 =limx→3x−3(x−3).(x+1+2)+ limx→3 −2(x−3)(x−3).4+22x+23+2x+232 =limx→31x+1+2+ limx→3 −24+22x+23+2x+232 =13+1+2+ −24+4+4=14−16= 112
Chọn B
Tính limx→2x3−6x2+11x−6x2−4 bằng
Tính limx→+∞x2+x+3−x bằng
Tính limx→3+x−33x−9 bằng
Giá trị của giới hạn limx→3−3−x27−x3 là
Giá trị của giới hạn limx→−1x5+1x3+1 là
Kết quả của giới hạn limx→(−1)+x3+1xx2−1 là
Giá trị của giới hạn limx→−3−x2−x+6x2+3x là
Tính limx→3x2−4x+3x2−9 bằng
Tính limx→−∞(x−1)x22x4+x2+1
Tính limx→−∞x2+2x−1+2xx3+4x+103
Tính limx→−∞x3+13+x−1 bằng
Tính limx→2x−x+24x+1−3 bằng?
Giá trị của giới hạn limx→−∞x3+2x2+3x là
Trong các mệnh đề sau đâu là mệnh đề đúng?
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA ⊥ (ABCD) và SA =a15 Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và CD:
a) Chứng minh (SAC) ⊥ (SBD).
b) Tính góc giữa SM và (ABCD).
c) Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SMN)?
Trên đồ thị của hàm số y = 1x-1 có điểm M sao cho tiếp tuyến tại đó cùng với các trục tọa độ tạo thành một tam giác có diện tích bằng 2. Tìm tọa độ M?
Tìm m để các hàm số f(x)=x2+mx+2m+1x+1 khi x≥02x+3m-11-x+2 khi x<0 có giới hạn khi x → 1.
Chứng minh phương trình sau luôn luôn có nghiệm: (m2-2m+2)x3+3x-3=0
Tính giới hạn sau: limx→-2+xx2+5x+6
Tính giới hạn sau: limx→-∞9x2+1-4x3-2x
Phần II: Tự luận
Tính giới hạn sau: C=lim3.2n-3n2n+1+3n+1
Cho hàm số y=kx3+x2+x-2. Với giá trị nào của k thì y'(2)=534?
Tìm m để hàm số sau có giới hạn khi x → 1.
fx=x2+x-21-x+mx+1 khi x<13mx+2m-1 khi x≥1
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cạnh huyền BC = a. Hình chiếu vuông góc của S lên (ABC) trùng với trung điểm BC. Biết SB = a. Tính số đo của góc giữa SA và(ABC).