Câu hỏi:
20/07/2024 1,474Cho bảng số liệu sau: Tình hình sản xuất lúa gạo ở Nhật Bản qua các năm
Năm |
1965 |
1975 |
1985 |
1988 |
2000 |
Diện tích (nghìn ha) |
3123 |
2719 |
2318 |
2067 |
1600 |
Sản lượng (nghìn tấn) |
12585 |
12235 |
11428 |
10128 |
9600 |
Nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình sản xuất lúa gạo ở Nhật Bản qua các năm?
A. Năng suất lúa gạo của Nhật Bản năm 2000 là 60 tạ/ha
B. Năng suất lúa gạo của Nhật Bản có xu hướng tăng.
C. Lúa gạo là cây lương thực chính của Nhật Bản.
D. Sản lượng lúa gạo giảm nhanh hơn so với diện tích.
Trả lời:
Phương pháp: Kĩ năng tính toán và nhận xét bảng số liệu
Cách giải:
Công thức: Năng suất = Sản lượng / Diện tích (tạ/ha)
=> Năng suất lúa gạo ở Nhật Bản qua các năm là:
Năm |
1965 |
1975 |
1985 |
1988 |
2000 |
Năng suất (tạ/ha) |
40,3 |
50 |
49,3 |
49 |
60 |
Nhận xét:
- A đúng: năng suất lúa gạo năm 2000 là 60 tạ/ha
- B đúng: năng suất lúa gạo có xu hướng tăng (từ 40,3 tạ/ha năm 1965 lên 60 tạ/ha năm 2000)
- C đúng: lúa gạo là cây lương thực chính của Nhật Bản
- D không đúng: Sản lượng lúa gạo giảm 23,8%; diện tích lúa giảm 49% diện tích giảm nhanh hơn
Chọn D
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sản xuất nông nghiệp của nước ta?
Câu 2:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?
Câu 4:
Cho biểu đồ sau:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA MĨ LA TINH GIAI ĐOẠN 1985 - 2010 (Đơn vị: %)
Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào đúng về tốc độ tăng GDP của các nước Mĩ La tinh?
Câu 5:
Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015:
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Câu 6:
Điểm khác chủ yếu của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là ở đồng bằng này có
Câu 7:
Cho bảng số liệu:
Tỉ trọng GDP và dân số của EU và một số nước trên thế giới năm 2004 (Đơn vị: %)
Các nước, khu vực |
GDP |
Dân số |
EU |
31,0 |
7,1 |
Hoa Kì |
28,5 |
4,6 |
Nhật Bản |
11,3 |
2,0 |
Trung Quốc |
4,0 |
20,3 |
Ấn Độ |
1,7 |
17,0 |
Các nước còn lại |
23,5 |
49,0 |
Để so sánh tỉ trọng GDP, dân số của EU và một số nước trên thế giới, dùng biểu đồ nào thích hợp nhất?
Câu 8:
Mùa mưa ở dải đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ chịu tác động chủ yếu của
Câu 9:
Vùng núi có các thung lũng sống cùng hướng Tây Bắc - Đông Nam điển hình là:
Câu 11:
Phát biểu nào sau đây không đúng về tự nhiên của Đông Nam Á lục địa?
Câu 12:
Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa và khép kín của Biển Đông được thể hiện qua yếu tố
Câu 13:
Khu vực nào sau đây vào nửa cuối mùa đông hầu như không có mưa phùn?
Câu 14:
Yếu tố nào sau đây có tác động chủ yếu đến sự phát triển giao thông vận tải biển Nhật Bản?