Câu hỏi:

06/07/2024 87

Speaking. Work in pairs. Give true information about yourself. (Nói. Làm việc theo cặp. Cung cấp thông tin đúng về chính bạn)

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Gợi ý:

1. I usually avoid arguing if possible.

2. I really can't stand eating without drinking.

3. I don't let my brother use my laptop.

4. I spend a lot of time watching tiktok.

5. I sometimes pretend to listen to my friend’s nonsense story.

6. I really want to travel around Vietnam.

 

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi luôn tránh cãi vã nếu có thể.

2. Tôi không thể ăn mà không uống.

3. Tôi không cho em trai dùng máy tính của tôi.

4. Tôi dành nhiều thời gian xem tiktok.

5. Tôi thỉnh thoảng giả vờ nghe những câu chuyện nhảm nhí của bạn tôi.

6. Tôi rất muốn đi du lịch vòng quay Việt Nam.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Read the text. Then answer the questions. (Đọc đoạn văn. Trả lời các câu hỏi)

Read the text. Then answer the questions. (Đọc đoạn văn. Trả lời các câu hỏi) (ảnh 1)

Xem đáp án » 13/07/2024 349

Câu 2:

Complete the sentences. Use the infinitive, bare form or -ing form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu. Sử dụng to V, dạng nguyên thể hoặc dạng -ing của các động từ trong ngoặc)

1. Jason promised _______ (phone) me.

2. Joe enjoys _______ (shop) in town but refuses _______ (shop) online.  

3. My sister lets me _______ (use) her laptop.  

4 Mum offered _______ (give) me a lift to the shops.  

5 You can expect _______ (pay) less online than in a shop.  

6. Do you fancy _______ (go) to the cinema this evening?  

7. Parents do not let children _______ (stay) up late.  

8. My mum usually makes me _______ (tidy) up my room.  

Xem đáp án » 22/07/2024 256

Câu 3:

Speaking. Work in pairs. Describe the photo. What do you think the woman is doing? (Nói. Làm việc theo cặp. Mô tả bức ảnh. Bạn nghĩ người phụ nữ đang làm gì?)

Speaking. Work in pairs. Describe the photo. What do you think the woman is doing? (Nói. Làm việc theo cặp. Mô tả bức ảnh. Bạn nghĩ người phụ nữ đang làm gì?) (ảnh 1)

Xem đáp án » 04/07/2024 170

Câu 4:

Look up these words in a dictionary and add them to the lists you made in exercise 3. (Tra những từ này trong từ điển và thêm chúng vào danh sách bạn đã thực hiện trong bài tập 3)

Xem đáp án » 20/07/2024 101

Câu 5:

Dictionary work. Read the Dictionary Skills Strategy and study the dictionary entries below. Which verb a) takes an infinitive, b) takes an -ing form, and c) takes a bare form? (Công việc từ điển. Đọc Chiến lược Kỹ năng Từ điển và nghiên cứu các mục từ điển bên dưới. Động từ nào a) ở dạng to V, b) ở dạng -ing, và c) ở dạng nguyên thể)

Dictionary work. Read the Dictionary Skills Strategy and study the dictionary entries below. Which verb a) takes an infinitive, b) takes an -ing form, and c) takes a bare form? (Công việc từ điển. Đọc Chiến lược Kỹ năng Từ điển và nghiên cứu các mục từ điển bên dưới. Động từ nào a) ở dạng to V, b) ở dạng -ing, và c) ở dạng nguyên thể) (ảnh 1)

Xem đáp án » 21/07/2024 96

Câu 6:

Read the Learn this! box. Then find all the verbs in the text in exercise 2 that are followed by the infinitive, bare form or -ing form of another verb. Make three lists in your notebook. (Đọc bảng Learn this. Sau đó tìm tất cả các động từ trong văn bản trong bài tập 2 được theo sau bởi động từ to V, nguyên thể hoặc đuôi ing. Làm thành ba mục trong vở)

Read the Learn this! box. Then find all the verbs in the text in exercise 2 that are followed by the infinitive, bare form or -ing form of another verb. Make three lists in your notebook. (Đọc bảng Learn this. Sau đó tìm tất cả các động từ trong văn bản trong bài tập 2 được theo sau bởi động từ to V, nguyên thể hoặc đuôi ing. Làm thành ba mục trong vở) (ảnh 1)

Xem đáp án » 13/07/2024 87