Câu hỏi:

21/07/2024 96

Dictionary work. Read the Dictionary Skills Strategy and study the dictionary entries below. Which verb a) takes an infinitive, b) takes an -ing form, and c) takes a bare form? (Công việc từ điển. Đọc Chiến lược Kỹ năng Từ điển và nghiên cứu các mục từ điển bên dưới. Động từ nào a) ở dạng to V, b) ở dạng -ing, và c) ở dạng nguyên thể)

Dictionary work. Read the Dictionary Skills Strategy and study the dictionary entries below. Which verb a) takes an infinitive, b) takes an -ing form, and c) takes a bare form? (Công việc từ điển. Đọc Chiến lược Kỹ năng Từ điển và nghiên cứu các mục từ điển bên dưới. Động từ nào a) ở dạng to V, b) ở dạng -ing, và c) ở dạng nguyên thể) (ảnh 1)

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn dịch: Chiến lược kỹ năng từ điển

Các mục động từ trong từ điển của người học sẽ hiển thị cho bạn các dạng động từ được sử dụng. Chúng có thể hiển thị dạng như thế này ở đầu mục:  suggest (doing) (gợi ý làm gì), want (to do) (muốn làm gì), let … (do) (để ai làm gì) hoặc đưa ra một ví dụ:

- Cô ấy gợi ý đi ăn ngoài.

Dictionary work. Read the Dictionary Skills Strategy and study the dictionary entries below. Which verb a) takes an infinitive, b) takes an -ing form, and c) takes a bare form? (Công việc từ điển. Đọc Chiến lược Kỹ năng Từ điển và nghiên cứu các mục từ điển bên dưới. Động từ nào a) ở dạng to V, b) ở dạng -ing, và c) ở dạng nguyên thể) (ảnh 2)

Đáp án:

- avoid + doing (tránh làm gì)

- let + bare form (để ai làm gì)

- refuse + to V (từ chối làm gì)

Hướng dẫn dịch:

- avoid: động từ 1. làm gì để ngăn chặn thứ gì xảy ra hoặc tránh làm gì: Anh ấy luôn cố gắng tránh cãi vã nếu có thể. Cô ấy tránh ăn đồ ăn chứa chất béo. 2. tránh xa ai/cái gì: Tôi rời đi sớm để tránh giờ cao điểm. -> sự tránh né (danh từ)

- let: động từ (không có dạng bị động) 1. gợi ý hoặc ngỏ lời giúp đỡ: Để tôi giúp bạn. 2. cho phép ai làm gì: Để chúng bơi quanh hồ một lát.

- refuse: động từ. cho ai biết rằng bạn không muốn làm, đưa hay nhận gì đó. Anh ta từ chối nghe những gì tôi nói. Đơn xin việc của tôi nghiễm nhiên bị từ chối.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Read the text. Then answer the questions. (Đọc đoạn văn. Trả lời các câu hỏi)

Read the text. Then answer the questions. (Đọc đoạn văn. Trả lời các câu hỏi) (ảnh 1)

Xem đáp án » 13/07/2024 348

Câu 2:

Complete the sentences. Use the infinitive, bare form or -ing form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu. Sử dụng to V, dạng nguyên thể hoặc dạng -ing của các động từ trong ngoặc)

1. Jason promised _______ (phone) me.

2. Joe enjoys _______ (shop) in town but refuses _______ (shop) online.  

3. My sister lets me _______ (use) her laptop.  

4 Mum offered _______ (give) me a lift to the shops.  

5 You can expect _______ (pay) less online than in a shop.  

6. Do you fancy _______ (go) to the cinema this evening?  

7. Parents do not let children _______ (stay) up late.  

8. My mum usually makes me _______ (tidy) up my room.  

Xem đáp án » 22/07/2024 255

Câu 3:

Speaking. Work in pairs. Describe the photo. What do you think the woman is doing? (Nói. Làm việc theo cặp. Mô tả bức ảnh. Bạn nghĩ người phụ nữ đang làm gì?)

Speaking. Work in pairs. Describe the photo. What do you think the woman is doing? (Nói. Làm việc theo cặp. Mô tả bức ảnh. Bạn nghĩ người phụ nữ đang làm gì?) (ảnh 1)

Xem đáp án » 04/07/2024 169

Câu 4:

Look up these words in a dictionary and add them to the lists you made in exercise 3. (Tra những từ này trong từ điển và thêm chúng vào danh sách bạn đã thực hiện trong bài tập 3)

Xem đáp án » 20/07/2024 100

Câu 5:

Read the Learn this! box. Then find all the verbs in the text in exercise 2 that are followed by the infinitive, bare form or -ing form of another verb. Make three lists in your notebook. (Đọc bảng Learn this. Sau đó tìm tất cả các động từ trong văn bản trong bài tập 2 được theo sau bởi động từ to V, nguyên thể hoặc đuôi ing. Làm thành ba mục trong vở)

Read the Learn this! box. Then find all the verbs in the text in exercise 2 that are followed by the infinitive, bare form or -ing form of another verb. Make three lists in your notebook. (Đọc bảng Learn this. Sau đó tìm tất cả các động từ trong văn bản trong bài tập 2 được theo sau bởi động từ to V, nguyên thể hoặc đuôi ing. Làm thành ba mục trong vở) (ảnh 1)

Xem đáp án » 13/07/2024 86

Câu 6:

Speaking. Work in pairs. Give true information about yourself. (Nói. Làm việc theo cặp. Cung cấp thông tin đúng về chính bạn)

Xem đáp án » 06/07/2024 86