Câu hỏi:
04/07/2024 170
Speaking. Work in pairs. Describe the photo. What do you think the woman is doing? (Nói. Làm việc theo cặp. Mô tả bức ảnh. Bạn nghĩ người phụ nữ đang làm gì?)
Speaking. Work in pairs. Describe the photo. What do you think the woman is doing? (Nói. Làm việc theo cặp. Mô tả bức ảnh. Bạn nghĩ người phụ nữ đang làm gì?)
Trả lời:
Gợi ý:
- The woman is checking a price on the internet. (Người phụ nữ đang xem giá trên mạng)
Gợi ý:
- The woman is checking a price on the internet. (Người phụ nữ đang xem giá trên mạng)
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Read the text. Then answer the questions. (Đọc đoạn văn. Trả lời các câu hỏi)
Read the text. Then answer the questions. (Đọc đoạn văn. Trả lời các câu hỏi)
Câu 2:
Complete the sentences. Use the infinitive, bare form or -ing form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu. Sử dụng to V, dạng nguyên thể hoặc dạng -ing của các động từ trong ngoặc)
1. Jason promised _______ (phone) me.
2. Joe enjoys _______ (shop) in town but refuses _______ (shop) online.
3. My sister lets me _______ (use) her laptop.
4 Mum offered _______ (give) me a lift to the shops.
5 You can expect _______ (pay) less online than in a shop.
6. Do you fancy _______ (go) to the cinema this evening?
7. Parents do not let children _______ (stay) up late.
8. My mum usually makes me _______ (tidy) up my room.
Complete the sentences. Use the infinitive, bare form or -ing form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu. Sử dụng to V, dạng nguyên thể hoặc dạng -ing của các động từ trong ngoặc)
1. Jason promised _______ (phone) me.
2. Joe enjoys _______ (shop) in town but refuses _______ (shop) online.
3. My sister lets me _______ (use) her laptop.
4 Mum offered _______ (give) me a lift to the shops.
5 You can expect _______ (pay) less online than in a shop.
6. Do you fancy _______ (go) to the cinema this evening?
7. Parents do not let children _______ (stay) up late.
8. My mum usually makes me _______ (tidy) up my room.
Câu 3:
Look up these words in a dictionary and add them to the lists you made in exercise 3. (Tra những từ này trong từ điển và thêm chúng vào danh sách bạn đã thực hiện trong bài tập 3)
Look up these words in a dictionary and add them to the lists you made in exercise 3. (Tra những từ này trong từ điển và thêm chúng vào danh sách bạn đã thực hiện trong bài tập 3)
Câu 4:
Dictionary work. Read the Dictionary Skills Strategy and study the dictionary entries below. Which verb a) takes an infinitive, b) takes an -ing form, and c) takes a bare form? (Công việc từ điển. Đọc Chiến lược Kỹ năng Từ điển và nghiên cứu các mục từ điển bên dưới. Động từ nào a) ở dạng to V, b) ở dạng -ing, và c) ở dạng nguyên thể)
Dictionary work. Read the Dictionary Skills Strategy and study the dictionary entries below. Which verb a) takes an infinitive, b) takes an -ing form, and c) takes a bare form? (Công việc từ điển. Đọc Chiến lược Kỹ năng Từ điển và nghiên cứu các mục từ điển bên dưới. Động từ nào a) ở dạng to V, b) ở dạng -ing, và c) ở dạng nguyên thể)
Câu 5:
Read the Learn this! box. Then find all the verbs in the text in exercise 2 that are followed by the infinitive, bare form or -ing form of another verb. Make three lists in your notebook. (Đọc bảng Learn this. Sau đó tìm tất cả các động từ trong văn bản trong bài tập 2 được theo sau bởi động từ to V, nguyên thể hoặc đuôi ing. Làm thành ba mục trong vở)
Read the Learn this! box. Then find all the verbs in the text in exercise 2 that are followed by the infinitive, bare form or -ing form of another verb. Make three lists in your notebook. (Đọc bảng Learn this. Sau đó tìm tất cả các động từ trong văn bản trong bài tập 2 được theo sau bởi động từ to V, nguyên thể hoặc đuôi ing. Làm thành ba mục trong vở)
Câu 6:
Speaking. Work in pairs. Give true information about yourself. (Nói. Làm việc theo cặp. Cung cấp thông tin đúng về chính bạn)
Speaking. Work in pairs. Give true information about yourself. (Nói. Làm việc theo cặp. Cung cấp thông tin đúng về chính bạn)