Câu hỏi:

22/07/2024 256

Complete the sentences. Use the infinitive, bare form or -ing form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu. Sử dụng to V, dạng nguyên thể hoặc dạng -ing của các động từ trong ngoặc)

1. Jason promised _______ (phone) me.

2. Joe enjoys _______ (shop) in town but refuses _______ (shop) online.  

3. My sister lets me _______ (use) her laptop.  

4 Mum offered _______ (give) me a lift to the shops.  

5 You can expect _______ (pay) less online than in a shop.  

6. Do you fancy _______ (go) to the cinema this evening?  

7. Parents do not let children _______ (stay) up late.  

8. My mum usually makes me _______ (tidy) up my room.  

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. to phone

2. shopping / to shop

3. use

4. to give

5. to pay

6. going

7. stay

8. tidy

 

Hướng dẫn dịch:

1. Jason hứa gọi cho tôi.

2. Joe thích đi mua sắm ở thị trấn nhưng từ chối mua online.

3. Chị gái tôi để tôi dùng máy tính của chị.

4. Mẹ ngỏ lời chở tôi đến cửa hàng.

5. Bạn có thể trả ít khi online hơn là mua ở cửa hàng.

6. Bạn có thích đi đến rạp phim tối nay không?

7. Các bố mẹ không để con họ thức khuya.

8. Mẹ tôi luôn bảo tôi dọn phòng.

 

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Read the text. Then answer the questions. (Đọc đoạn văn. Trả lời các câu hỏi)

Read the text. Then answer the questions. (Đọc đoạn văn. Trả lời các câu hỏi) (ảnh 1)

Xem đáp án » 13/07/2024 348

Câu 2:

Speaking. Work in pairs. Describe the photo. What do you think the woman is doing? (Nói. Làm việc theo cặp. Mô tả bức ảnh. Bạn nghĩ người phụ nữ đang làm gì?)

Speaking. Work in pairs. Describe the photo. What do you think the woman is doing? (Nói. Làm việc theo cặp. Mô tả bức ảnh. Bạn nghĩ người phụ nữ đang làm gì?) (ảnh 1)

Xem đáp án » 04/07/2024 170

Câu 3:

Look up these words in a dictionary and add them to the lists you made in exercise 3. (Tra những từ này trong từ điển và thêm chúng vào danh sách bạn đã thực hiện trong bài tập 3)

Xem đáp án » 20/07/2024 101

Câu 4:

Dictionary work. Read the Dictionary Skills Strategy and study the dictionary entries below. Which verb a) takes an infinitive, b) takes an -ing form, and c) takes a bare form? (Công việc từ điển. Đọc Chiến lược Kỹ năng Từ điển và nghiên cứu các mục từ điển bên dưới. Động từ nào a) ở dạng to V, b) ở dạng -ing, và c) ở dạng nguyên thể)

Dictionary work. Read the Dictionary Skills Strategy and study the dictionary entries below. Which verb a) takes an infinitive, b) takes an -ing form, and c) takes a bare form? (Công việc từ điển. Đọc Chiến lược Kỹ năng Từ điển và nghiên cứu các mục từ điển bên dưới. Động từ nào a) ở dạng to V, b) ở dạng -ing, và c) ở dạng nguyên thể) (ảnh 1)

Xem đáp án » 21/07/2024 96

Câu 5:

Read the Learn this! box. Then find all the verbs in the text in exercise 2 that are followed by the infinitive, bare form or -ing form of another verb. Make three lists in your notebook. (Đọc bảng Learn this. Sau đó tìm tất cả các động từ trong văn bản trong bài tập 2 được theo sau bởi động từ to V, nguyên thể hoặc đuôi ing. Làm thành ba mục trong vở)

Read the Learn this! box. Then find all the verbs in the text in exercise 2 that are followed by the infinitive, bare form or -ing form of another verb. Make three lists in your notebook. (Đọc bảng Learn this. Sau đó tìm tất cả các động từ trong văn bản trong bài tập 2 được theo sau bởi động từ to V, nguyên thể hoặc đuôi ing. Làm thành ba mục trong vở) (ảnh 1)

Xem đáp án » 13/07/2024 86

Câu 6:

Speaking. Work in pairs. Give true information about yourself. (Nói. Làm việc theo cặp. Cung cấp thông tin đúng về chính bạn)

Xem đáp án » 06/07/2024 86