Câu hỏi:
13/07/2024 635
Rewrite the sentences in reported speech. (Imagine that the speakers were talking to you) (Viết lại các câu dưới dạng câu tường thuật. (Hãy tưởng tượng rằng người nói đang nói chuyện với bạn))
Rewrite the sentences in reported speech. (Imagine that the speakers were talking to you) (Viết lại các câu dưới dạng câu tường thuật. (Hãy tưởng tượng rằng người nói đang nói chuyện với bạn))
Trả lời:
Đáp án:
1. “I'Il call you when I get back this evening” said Maisy.
→ Maisy said she would call me when she got back that evening.
2. "I might disable data roaming when I go abroad next week," said Joel.
→ Joel said that he might disable data roaming when he went abroad the following week.
3. "I haven't topped up my mobile since last month," said Freddy.
→ Freddy said that he hadn’t topped up his mobile phone since the previous month.
4. "You mustn't let your battery run out," said my mum.
→ My mum told me that I mustn’t let my battery run out”
5. "Liam saved your number to his phone book, said Sally.
→ Sally told me that Liam had saved my number to his phone book.
6. "This time next week, I'll be flying to Prague," said Tom.
→ Tom said that time the following week, he would be flying to Prague.
Hướng dẫn dịch:
1. “Tôi sẽ gọi cho bạn khi tôi quay trờ lại vào tối nay”, Maisy nói.
→ Maisy nói rằng cô ấy sẽ gọi cho tôi khi cô ấy quay lại vào tối hôm đó.
2. “Tôi có lẽ phải tắt chuyển vùng dữ liệu khi tôi đi nước ngoài vào tuần sau”, Joel nói.
→ Joel nói rằng anh ấy có lẽ phải tắt chuyển vùng dữ liệu khi anh ấy đi nước ngoài vào tuần sau đó.
3. “Tôi chưa đóng tiền điện thoại từ tháng trước”, Freddy nói.
→ Freddy nói rằng anh ấy đã không trả tiền điện thoại từ tháng trước đó.
4. “Con không được để điện thoại hết pin”, mẹ tôi nói.
→ Mẹ bảo tôi rằng tôi không được để điện thoại hết pin.
5. “Liam lưu số của bạn vào danh bạ đó”, Sally nói.
→ Sally bảo tôi rằng Liam lưu số điện thoại của tôi vào danh bạ anh ấy.
6. “Giờ này tuần sau tôi sẽ đang bay đến Prague”, Tom nói.
→ Tom nói rằng vào thời điểm đó của tuần sau đó, anh ấy sẽ bay đến Prague.
Đáp án:
1. “I'Il call you when I get back this evening” said Maisy.
→ Maisy said she would call me when she got back that evening.
2. "I might disable data roaming when I go abroad next week," said Joel.
→ Joel said that he might disable data roaming when he went abroad the following week.
3. "I haven't topped up my mobile since last month," said Freddy.
→ Freddy said that he hadn’t topped up his mobile phone since the previous month.
4. "You mustn't let your battery run out," said my mum.
→ My mum told me that I mustn’t let my battery run out”
5. "Liam saved your number to his phone book, said Sally.
→ Sally told me that Liam had saved my number to his phone book.
6. "This time next week, I'll be flying to Prague," said Tom.
→ Tom said that time the following week, he would be flying to Prague.
Hướng dẫn dịch:
1. “Tôi sẽ gọi cho bạn khi tôi quay trờ lại vào tối nay”, Maisy nói.
→ Maisy nói rằng cô ấy sẽ gọi cho tôi khi cô ấy quay lại vào tối hôm đó.
2. “Tôi có lẽ phải tắt chuyển vùng dữ liệu khi tôi đi nước ngoài vào tuần sau”, Joel nói.
→ Joel nói rằng anh ấy có lẽ phải tắt chuyển vùng dữ liệu khi anh ấy đi nước ngoài vào tuần sau đó.
3. “Tôi chưa đóng tiền điện thoại từ tháng trước”, Freddy nói.
→ Freddy nói rằng anh ấy đã không trả tiền điện thoại từ tháng trước đó.
4. “Con không được để điện thoại hết pin”, mẹ tôi nói.
→ Mẹ bảo tôi rằng tôi không được để điện thoại hết pin.
5. “Liam lưu số của bạn vào danh bạ đó”, Sally nói.
→ Sally bảo tôi rằng Liam lưu số điện thoại của tôi vào danh bạ anh ấy.
6. “Giờ này tuần sau tôi sẽ đang bay đến Prague”, Tom nói.
→ Tom nói rằng vào thời điểm đó của tuần sau đó, anh ấy sẽ bay đến Prague.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Read the text opposite. Do you think the twin sisters have a special connection or are there other explanations? Give reasons for your opinions. (Đọc đoạn văn bên cạnh. Bạn có nghĩ rằng hai chị em sinh đôi có một mối liên hệ đặc biệt hay có những lời giải thích nào khác không? Đưa ra lý do cho ý kiến của bạn)
Read the text opposite. Do you think the twin sisters have a special connection or are there other explanations? Give reasons for your opinions. (Đọc đoạn văn bên cạnh. Bạn có nghĩ rằng hai chị em sinh đôi có một mối liên hệ đặc biệt hay có những lời giải thích nào khác không? Đưa ra lý do cho ý kiến của bạn)
Câu 2:
Read the text again and study the highlighted examples of reported speech. What are the speakers' original words? Complete the table with the correct tenses for the direct speech. (Đọc lại văn bản và nghiên cứu các ví dụ được in đánh dấu về câu tường thuật. Lời nói gốc của người nói là gì? Hoàn thành bảng với các thì đúng cho lời nói trực tiếp)
Read the text again and study the highlighted examples of reported speech. What are the speakers' original words? Complete the table with the correct tenses for the direct speech. (Đọc lại văn bản và nghiên cứu các ví dụ được in đánh dấu về câu tường thuật. Lời nói gốc của người nói là gì? Hoàn thành bảng với các thì đúng cho lời nói trực tiếp)
Câu 3:
Read the Look out! box. Underline examples of changes to pronouns, possessive adjectives and references to time in the text in exercise 1. (Đọc bảng Chú ý. Gạch chân các ví dụ về sự thay đổi đại từ, tính từ sở hữu và các tham chiếu về thời gian trong văn bản ở bài tập 1)
Câu 4:
Speaking. Work in pairs. Ask the questions in exercise 7, note your partner's answers. Then work in groups and report your partner's answers to the group. (Nói. Làm việc theo cặp. Trả lời các câu hỏi trong bài tập 7, lưu ý câu trả lời của bạn mình. Sau đó, làm việc theo nhóm và tường thuật lại câu trả lời của bạn mình cho nhóm)
Speaking. Work in pairs. Ask the questions in exercise 7, note your partner's answers. Then work in groups and report your partner's answers to the group. (Nói. Làm việc theo cặp. Trả lời các câu hỏi trong bài tập 7, lưu ý câu trả lời của bạn mình. Sau đó, làm việc theo nhóm và tường thuật lại câu trả lời của bạn mình cho nhóm)
Câu 5:
Read the Learn this! box. Match the underlined verbs in the text with rules a-c. What are the speaker's original words? (Đọc bảng Learn this. Nối các động từ được gạch dưới trong đoạn văn với quy tắc a-c. Những lời gốc của người nói là gì?)
Read the Learn this! box. Match the underlined verbs in the text with rules a-c. What are the speaker's original words? (Đọc bảng Learn this. Nối các động từ được gạch dưới trong đoạn văn với quy tắc a-c. Những lời gốc của người nói là gì?)
Câu 6:
Write answers to these questions. (Viết câu trả lời cho các câu hỏi sau)
Write answers to these questions. (Viết câu trả lời cho các câu hỏi sau)
Câu 7:
Circle examples in the text of rules d and e. (Khoanh tròn các ví dụ trong bài về quy tắc d và e)
Circle examples in the text of rules d and e. (Khoanh tròn các ví dụ trong bài về quy tắc d và e)