Câu hỏi:

20/07/2024 94

Read the text again and study the highlighted examples of reported speech. What are the speakers' original words? Complete the table with the correct tenses for the direct speech. (Đọc lại văn bản và nghiên cứu các ví dụ được in đánh dấu về câu tường thuật. Lời nói gốc của người nói là gì? Hoàn thành bảng với các thì đúng cho lời nói trực tiếp)

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:

Highlighted words

Original words

was hurting

is hurting

didn’t know

knows

hadn’t twisted

didn’t twist

couldn’t

can’t

had watched

watched

would send

will send

 

Direct speech

Reported speech

present simple (HTĐ)

past simple (QKĐ)

present continuous (HTTD)

past continuous (QKTD)

present perfect (HTHT)

past perfect (QKHT)

past simple (QKĐ)

past perfect (QKHT)

can / can’t

could / couldn't

will / won’t

would / wouldn't

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Rewrite the sentences in reported speech. (Imagine that the speakers were talking to you) (Viết lại các câu dưới dạng câu tường thuật. (Hãy tưởng tượng rằng người nói đang nói chuyện với bạn))

 

Xem đáp án » 13/07/2024 634

Câu 2:

Read the text opposite. Do you think the twin sisters have a special connection or are there other explanations? Give reasons for your opinions. (Đọc đoạn văn bên cạnh. Bạn có nghĩ rằng hai chị em sinh đôi có một mối liên hệ đặc biệt hay có những lời giải thích nào khác không? Đưa ra lý do cho ý kiến ​​của bạn)

Read the text opposite. Do you think the twin sisters have a special connection or are there other explanations? Give reasons for your opinions. (Đọc đoạn văn bên cạnh. Bạn có nghĩ rằng hai chị em sinh đôi có một mối liên hệ đặc biệt hay có những lời giải thích nào khác không? Đưa ra lý do cho ý kiến của bạn) (ảnh 1)

Xem đáp án » 23/07/2024 95

Câu 3:

Read the Look out! box. Underline examples of changes to pronouns, possessive adjectives and references to time in the text in exercise 1. (Đọc bảng Chú ý. Gạch chân các ví dụ về sự thay đổi đại từ, tính từ sở hữu và các tham chiếu về thời gian trong văn bản ở bài tập 1)
Read the Look out! box. Underline examples of changes to pronouns, possessive adjectives and references to time in the text in exercise 1. (Đọc bảng Chú ý. Gạch chân các ví dụ về sự thay đổi đại từ, tính từ sở hữu và các tham chiếu về thời gian trong văn bản ở bài tập 1) (ảnh 1)

Xem đáp án » 12/07/2024 88

Câu 4:

Speaking. Work in pairs. Ask the questions in exercise 7, note your partner's answers. Then work in groups and report your partner's answers to the group. (Nói. Làm việc theo cặp. Trả lời các câu hỏi trong bài tập 7, lưu ý câu trả lời của bạn mình. Sau đó, làm việc theo nhóm và tường thuật lại câu trả lời của bạn mình cho nhóm)

Xem đáp án » 23/07/2024 87

Câu 5:

Read the Learn this! box. Match the underlined verbs in the text with rules a-c. What are the speaker's original words? (Đọc bảng Learn this. Nối các động từ được gạch dưới trong đoạn văn với quy tắc a-c. Những lời gốc của người nói là gì?)

Read the Learn this! box. Match the underlined verbs in the text with rules a-c. What are the speaker's original words? (Đọc bảng Learn this. Nối các động từ được gạch dưới trong đoạn văn với quy tắc a-c. Những lời gốc của người nói là gì?) (ảnh 1)

Xem đáp án » 17/07/2024 81

Câu 6:

Write answers to these questions. (Viết câu trả lời cho các câu hỏi sau)

Xem đáp án » 03/07/2024 80

Câu 7:

Circle examples in the text of rules d and e. (Khoanh tròn các ví dụ trong bài về quy tắc d và e)

 

Xem đáp án » 01/07/2024 60