Câu hỏi:
03/12/2024 351Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về ribôxôm?
Ribôxôm cấu tạo gồm hai tiểu đơn vị bằng nhau
Được cấu tạo từ ARN và protein
Hai tiểu đơn vị lớn và bé của ribôxôm chỉ kết hợp tạo thành ribôxôm hoàn chỉnh khi tiến hành dịch mã.
Ribôxôm chỉ có ở sinh vật nhân thực.
Trả lời:
Đáp án đúng là: C
Giải thích: - Ý A sai vì ribôxom gồm 2 tiểu đơn vị lớn và nhỏ
- Ý B chưa đúng vì cấu tạo của ribôxom gồm có rARN và protein histon
- Ý D sai vì sinh vật nhân sơ cũng có riboxom
*Tìm hiểu thêm: "Diễn biến của cơ chế dịch mã."
a. Hoạt hóa aa.
Sơ đồ hóa:
aa + ATP ---- enzim →aa-ATP (aa hoạt hóa)--------enzim →phức hợp aa -tARN.
b. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit.
- Mở đầu(hình 2.3a )
- Bước kéo dài chuỗi pôlipeptit(hình 2.3b)
- Kết thúc (Hình 2.3c)
* Cơ chế phân tử của hiện tượng di truyền:
Xem thêm bài liên quan, chi tiết khác:
A. Lý thuyết Sinh học 12 Bài 2: Phiên mã và dịch mã
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Phân tử protein gồm 1 chuỗi pôlipeptit có chứa các loại axit amin như sau: 125 alanin, 105 xistêin, 120 triptôphan, 98 lơxin. Chiều dài của gen đã điều khiển tổng hợp phân tử protein nói trên là:
Câu 4:
Một phân tử mARN dài 2040Å được tách ra từ vi khuẩn E. coli có tỉ lệ các loại nucleotit A, G, U và X lần lượt là 20%, 15%, 40% và 25%. Người ta sử dụng phân tử mARN làm khuôn để tổng hợp nhân tạo một đoạn ADN có chiều dài bằng chiều dài phân tử: ARN. Tính theo lí thuyết, số lượng nucleotit mỗi loại cần phải cung cấp cho quá trình tổng hợp một đoạn ADN trên là:
Câu 6:
Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực?
(1) Diễn ra theo nguyên tắc bán bảo tồn.
(2) Enzyme tham gia vào quá trình này là enzyme ARN polimerase.
(3) Diễn ra chủ yếu trong nhân của tế bào
(4) Quá trình diễn ra theo nguyên tắc bổ sung ( A – U, G – X).
Câu 8:
Một đoạn mạch gốc ADN vùng mã hóa của gen ở vi khuẩn có trình tự các nucleotit như sau:
3’…..GXXAAAGTTAXXTTTXGG….5’
Phân tử protein do đoạn gen đó mã hóa có bao nhiêu axit amin?
Câu 11:
Cho các đặc điểm:
1. Được cấu tạo bởi một mạch polyribonucleotit.
2. Đơn phân là adenine, timin, guanin, xitorin.
3. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
4. Trong cấu tạo có uraxin mà không có timin.
Số đặc điểm chung có cả ở 3 loại ARN là?
Câu 12:
Một phân tử mARN dài 3060Å được tách ra từ vi khuẩn E.coli có tỉ lệ các loại nucleotit A, G, U và X lần lượt là 25%, 20%, 35% và 20%. Tính theo lý thuyết, số lượng nucleotit mỗi loại của gen đã tổng hợp ra phân tử mARN trên là:
Câu 14:
Trong các đặc điểm sau, có bao nhiêu đặc điểm chung của ba loại ARN là tARN, mARN, rARN?
(1) Chỉ gồm một chuỗi polinucleotid.
(2) Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
(3) Các đơn phân có thể liên kết theo nguyên tắc bổ sung.
(4) Có 4 loại đơn phân.
Phương án đúng:
Câu 15:
Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp vào quá trình dịch mã?