Câu hỏi:

10/05/2022 91

Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 3?

A. (CH3)3N

Đáp án chính xác

B. CH3-NH2

C. C2H5-NH2

D. CH3-NH-CH3

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án A

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. Tristearin có công thức cấu tạo thu gọn là

Xem đáp án » 10/05/2022 472

Câu 2:

Trong tự nhiên, chất X tồn tại ở dạng đá vôi, đá hoa, đá phấn và là thành phần chính của vỏ và mai các loại ốc, sò, hến,... Công thức của X là

Xem đáp án » 10/05/2022 263

Câu 3:

Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được axeton?

Xem đáp án » 10/05/2022 178

Câu 4:

Hợp chất X là chất rắn, màu trắng hơi xanh, không tan trong nước. Công thức của X là

Xem đáp án » 10/05/2022 169

Câu 5:

Cho các este sau: vinyl axetat, metyl fomat, etyl acrylat, phenyl axetat. Có bao nhiêu este khi thủy phân thu được ancol?

Xem đáp án » 10/05/2022 169

Câu 6:

Đốt cháy hoàn toàn 6,75 gam hỗn hợp E chứa 3 este đều đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 8,904 lít O2 (đktc), thu được CO2 và 4,95 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng E trên bằng dung dịch chứa NaOH (vừa đủ), thu được 2 ancol (no, đồng đẳng liên tiếp) và hai muối X, Y có cùng số C (MX > MY và nX < nY). Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên cần vừa đủ 0,18 mol O2. Tổng số nguyên tử trong phân tử Y là

Xem đáp án » 10/05/2022 145

Câu 7:

Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na vào 200 ml dung dịch Y gồm HCl 0,1M và CuCl2 0,1M. Kết thúc các phản ứng, thu được 0,448 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là

Xem đáp án » 10/05/2022 134

Câu 8:

Hỗn hợp hơi E chứa etilen, metan, axit axetic, metyl metacrylat, metylamin và hexametylenđiamin. Đốt cháy 0,2 mol E cần vừa đủ a mol O2, thu được 0,48 mol H2O và 1,96 gam N2. Mặt khác, 0,2 mol E tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch Br2 0,7M. Giá trị a gần nhất với giá trị nào sau đây?

Xem đáp án » 10/05/2022 131

Câu 9:

Polime nào sau đây có tính dẻo?

Xem đáp án » 10/05/2022 124

Câu 10:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho AgNO3 dư vào dung dịch loãng chứa a mol FeSO4 và 2a mol HCl.

(b) Cho dung dịch NaHCO3 tác dụng với dung dịch CaCl2 đun nóng.

(c) Cho một lượng nhỏ Ba vào dung dịch Na2CO3.

(d) Cho 1,2x mol Zn vào dung dịch chứa 2,5x mol FeCl3 (dư).

(e) Điện phân có màng ngăn dung dịch MgCl2 (điện cực trơ).

(g) Cho từ từ H2SO4 vào dung dịch chứa Ba(HCO3)2 và NaHCO3.

Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm vừa thoát khí vừa tạo thành kết tủa là

Xem đáp án » 10/05/2022 120

Câu 11:

Tiến hành thí nghiệm phản ứng của hồ tinh bột với iot theo các bước sau đây:

- Bước 1: Cho vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm đựng sẵn 2 ml dung dịch hồ tinh bột.

- Bước 2: Đun nóng dung dịch một lát, sau đó để nguội.

Cho các phát biểu sau:

(1) Sau bước 1, dung dịch thu được có màu tím.

(2) Tinh bột có phản ứng màu với iot vì phân tử tinh bột có cấu tạo mạch hở ở dạng xoắn có lỗ rỗng, tinh bột hấp phụ iot cho màu xanh tím.

(3) Ở bước 2, khi đun nóng dung dịch, các phân tử iot được giải phóng khỏi các lỗ rỗng trong phân tử tinh bột nên dung dịch bị mất màu. Để nguội, màu xanh tím lại xuất hiện.

(4) Có thể dùng dung dịch iot để phân biệt hai dung dịch riêng biệt gồm hồ tinh bột và saccarozơ.

Số phát biểu đúng là

Xem đáp án » 10/05/2022 117

Câu 12:

Cho các phát biểu sau:

 (a) Isoamyl axetat có mùi chuối chín, dễ tan trong nước được dùng làm chất tạo mùi thơm trong công nghiệp thực phẩm.

(b) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.

(c) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đông tụ protein.

(d) Tơ nilon bền đối với nhiệt, axit, kiềm hơn tơ lapsan.

(e) Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa hai đơn vị α-amino axit.

Số phát biểu đúng là

Xem đáp án » 10/05/2022 113

Câu 13:

Phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án » 10/05/2022 107

Câu 14:

Hòa tan hỗn hợp Na và K vào nước dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí H2 (đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần dùng để trung hòa X là

Xem đáp án » 10/05/2022 106

Câu 15:

Phát biểu nào sau đây sai?

Xem đáp án » 10/05/2022 103

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »