Câu hỏi:
18/07/2024 1,214Khoáng sản nhiên liệu của nước ta bao gồm
A. than, dầu, khí.
B. apatit, pirit, photphorit.
C. sắt, mangan, thiếc.
D. sét, đá vôi.
Trả lời:
Đáp án A
Khoáng sản nhiên liệu của nước ta bao gồm than, dầu, khí.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Địa phương nào sau đây là nơi tập trung trữ lượng và khai thác than lớn nhất nước ta hiện nay
Câu 2:
Các loại khoáng sản nhiên liệu là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp là
Câu 3:
Vùng nào sau đây của nước ta có hoạt động công nghiệp phát triển năng động nhất?
Câu 6:
Loại khoáng sản vừa là nguyên liệu vừa là nhiên liệu cho một số ngành khác là
Câu 7:
Việc tạo ra các thế mạnh công nghiệp khác nhau của từng vùng trên lãnh thổ nước ta là do
Câu 8:
Ngành nào sau đây có quan hệ chặt chẽ với công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm?
Câu 9:
Thế mạnh chính của lao động nước ta tạo thuận lợi cho phát triển công nghiệp là
Câu 10:
Các mặt hàng công nghiệp nước ta xuất sang các nước còn hạn chế về
Câu 11:
Chính sách quan trọng nào của nước ta đã giúp nước ta thoát khỏi tình trạng khủng hoảng kinh tế và từng bước phát triển theo hướng công nghiệp hóa – hiện đại hóa vào cuối thế kỉ XX?
Câu 12:
Trung du và miền núi Bắc Bộ nước ta có thế mạnh nổi bật về ngành công nghiệp nào sau đây?
Câu 13:
Nguyên nhân quan trọng nhất giúp nước ta phát triển được cơ cấu công nghiệp đa dạng là
Câu 14:
Ở thị trường trong nước, hàng công nghiệp nước ta bị cạnh tranh quyết liệt nhất bởi hàng ngoại nhập của quốc gia nào sau đây?
Câu hỏi mới nhất
Xem thêm »-
Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Ở NƯỚC TA (Đơn vị: 0C)
Địa điểm
Nhiệt độ TB tháng I
Nhiệt độ TB tháng VII
Nhiệt độ TB năm
Lạng Sơn
13,3
27,0
21,2
Hà Nội
16,4
28,9
23,5
Vinh
17,6
29,6
23,9
Huế
19,7
29,4
25,1
Quy Nhơn
23,0
29,7
26,8
TP. Hồ Chí Minh
25,8
28,9
27,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với biên độ nhiệt độ một số địa điểm ở nước ta?
-
Cho bảng số liệu sau:
DÂN SỐ VÀ TỐC ĐỘ TĂNG DÂN SỐ Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017
Năm
2005
2009
2012
2017
Tổng số dân (triệu người)
83,4
84,6
88,8
90,7
- Dân thành thị
23,3
23,9
27,3
29,0
- Dân nông thôn
60,1
60,7
61,5
61,7
Tốc độ tăng dân số (%)
1,17
1,09
1,11
1,06
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2017, NXB Thống kê, 2018)
Căn cứ vào bảng số liệu, để thể hiện chuyển dịch cơ cấu dân số thành thị và nông thôn của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2017, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
-
-
-
-
-
-
-
-