Câu hỏi:
19/07/2024 111
Hợp chất hữu cơ X có phần trăm khối lượng cacbon, hiđro và oxi lần lượt bằng 54,54%, 9,10% và 36,36%. Tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng 44, X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được hai sản phẩm hữu cơ. Số công thức cấu tạo của X là
Hợp chất hữu cơ X có phần trăm khối lượng cacbon, hiđro và oxi lần lượt bằng 54,54%, 9,10% và 36,36%. Tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng 44, X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được hai sản phẩm hữu cơ. Số công thức cấu tạo của X là
A. 3.
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Trả lời:
Đáp án D
Phương pháp giải:
- Ta có ⟹ CTĐGN
- Từ MX ⟹ CTPT của X.
- X tác dụng với NaOH đun nóng, thu được 2 sản phẩm hữu cơ ⟹ X là este.
- Viết các đồng phân este ứng với CTPT.
Giải chi tiết:
Ta có:
Đặt CTPT của X: (C2H4O)n
Mà MX = 2.44 = 88 ⟹ 44n = 88 ⟹ n = 2 ⟹ CTPT của X C4H8O2.
X tác dụng với NaOH đun nóng, thu được 2 sản phẩm hữu cơ ⟹ X là este.
Các CTCT có thể có của X:
CH3-CH2-COO-CH3
CH3-COO-CH2-CH3
HCOOCH2-CH2-CH3
HCOOCH(CH3)-CH3
⟹ 4 CTCT.
Đáp án D
Phương pháp giải:
- Ta có ⟹ CTĐGN
- Từ MX ⟹ CTPT của X.
- X tác dụng với NaOH đun nóng, thu được 2 sản phẩm hữu cơ ⟹ X là este.
- Viết các đồng phân este ứng với CTPT.
Giải chi tiết:
Ta có:
Đặt CTPT của X: (C2H4O)n
Mà MX = 2.44 = 88 ⟹ 44n = 88 ⟹ n = 2 ⟹ CTPT của X C4H8O2.
X tác dụng với NaOH đun nóng, thu được 2 sản phẩm hữu cơ ⟹ X là este.
Các CTCT có thể có của X:
CH3-CH2-COO-CH3
CH3-COO-CH2-CH3
HCOOCH2-CH2-CH3
HCOOCH(CH3)-CH3
⟹ 4 CTCT.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho 0,2 mol H2NCH2COOH phản ứng với dung dịch NaOH dư. Khối lượng NaOH tham gia phản ứng là
Cho 0,2 mol H2NCH2COOH phản ứng với dung dịch NaOH dư. Khối lượng NaOH tham gia phản ứng là
Câu 7:
Cho 2,52 gam kim loại M tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng, thu được 6,84 gam muối sunfat trung hòa. Kim loại M là
Cho 2,52 gam kim loại M tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng, thu được 6,84 gam muối sunfat trung hòa. Kim loại M là
Câu 8:
Khi thủy phân tristearin trong môi trường axit, thu được sản phẩm là
Câu 10:
Cho 24,36 gam tripeptit mạch hở Gly-Ala-Gly tác dụng với lượng dung dịch HCl vừa đủ, sau phản ứng thu được dung dịch Y chứa m gam muối. Giá trị m là:
Cho 24,36 gam tripeptit mạch hở Gly-Ala-Gly tác dụng với lượng dung dịch HCl vừa đủ, sau phản ứng thu được dung dịch Y chứa m gam muối. Giá trị m là:
Câu 11:
Hai este X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2 và chứa vòng benzen trong phân tử. Cho 6,8 gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,06 mol, thu được dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic có phân tử khối lớn hơn trong Z là
Hai este X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2 và chứa vòng benzen trong phân tử. Cho 6,8 gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,06 mol, thu được dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic có phân tử khối lớn hơn trong Z là
Câu 13:
Etyl propionat có mùi dứa, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp. Etyl propionat được điều chế từ axit và ancol nào sau đây?
Etyl propionat có mùi dứa, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp. Etyl propionat được điều chế từ axit và ancol nào sau đây?
Câu 14:
Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức (không chứa nhóm chức nào khác). Cho 0,08 mol X tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 0,16 mol Ag. Mặt khác thủy phân hoàn toàn 0,08 mol X bằng dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 9,34 gam hỗn hợp 2 muối và 1,6 gam CH3OH. Phần trăm khối lượng este có phân tử khối lớn hơn trong X là
Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức (không chứa nhóm chức nào khác). Cho 0,08 mol X tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 0,16 mol Ag. Mặt khác thủy phân hoàn toàn 0,08 mol X bằng dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 9,34 gam hỗn hợp 2 muối và 1,6 gam CH3OH. Phần trăm khối lượng este có phân tử khối lớn hơn trong X là