Câu hỏi:
14/07/2024 189
Hoàn thành báo cáo thực hành: Xác định khối lượng riêng của một vật có hình dạng bất kì không thấm nước.
1. Mục đích thí nghiệm ………….
2. Chuẩn bị
Dụng cụ thí nghiệm: …………..
3. Các bước tiến hành
Mô tả các bước tiến hành: ………..
4. Kết quả thí nghiệm
Bảng 14.3. Kết quả thí nghiệm xác định khối lượng riêng của hòn sỏi
Lần đo
Đo khối lượng
Đo thể tích
ms (kg)
V1 (m3)
V2 (m3)
Vs = V2 – V1 (m3)
1
ms1 = …..
…..
…..
Vs1 = …..
2
ms2 = …..
…..
…..
Vs2 = …..
3
ms3 = …..
…..
…..
Vs3 = …..
\[{m_{stb}} = \frac{{{m_{s1}} + {m_{s2}} + {m_{s3}}}}{3} = ......\]
\[{V_{stb}} = \frac{{{V_{s1}} + {V_{s2}} + {V_{s3}}}}{3} = .......\]
Tính khối lượng riêng của hòn sỏi theo công thức:
\[{D_{stb}} = \frac{{{m_{stb}}}}{{{V_{stb}}}} = .....\]
Hoàn thành báo cáo thực hành: Xác định khối lượng riêng của một vật có hình dạng bất kì không thấm nước.
1. Mục đích thí nghiệm ………….
2. Chuẩn bị
Dụng cụ thí nghiệm: …………..
3. Các bước tiến hành
Mô tả các bước tiến hành: ………..
4. Kết quả thí nghiệm
Bảng 14.3. Kết quả thí nghiệm xác định khối lượng riêng của hòn sỏi
Lần đo |
Đo khối lượng |
Đo thể tích |
||
ms (kg) |
V1 (m3) |
V2 (m3) |
Vs = V2 – V1 (m3) |
|
1 |
ms1 = ….. |
….. |
….. |
Vs1 = ….. |
2 |
ms2 = ….. |
….. |
….. |
Vs2 = ….. |
3 |
ms3 = ….. |
….. |
….. |
Vs3 = ….. |
\[{m_{stb}} = \frac{{{m_{s1}} + {m_{s2}} + {m_{s3}}}}{3} = ......\]
\[{V_{stb}} = \frac{{{V_{s1}} + {V_{s2}} + {V_{s3}}}}{3} = .......\]
Tính khối lượng riêng của hòn sỏi theo công thức:
\[{D_{stb}} = \frac{{{m_{stb}}}}{{{V_{stb}}}} = .....\]
Trả lời:
1. Mục đích thí nghiệm
Xác định khối lượng riêng của một vật có hình dạng bất kì.
2. Chuẩn bị
Dụng cụ thí nghiệm:
+ Cân điện tử.
+ Ống đong, cốc thủy tinh có chứa nước.
+ Hòn sỏi (có thể bỏ lọt vào ống đong).
3. Các bước tiến hành
Mô tả các bước tiến hành:
+ Dùng cân điện tử xác định khối lượng của hòn sỏi (m).
+ Rót một lượng nước vào ống đong, xác định thể tích nước trong ống đong (V1).
+ Buộc sợi chỉ vào hòn sỏi, thả từ từ cho nó ngập trong nước ở ống đong, xác định nước trong ống đong lúc này (V2).
+ Xác định thể tích của hòn sỏi: Vsỏi = V2 – V1.
+ Kéo nhẹ hòn sỏi ra, lau khô và lặp lại thí nghiệm hai lần nữa. Ghi số liệu vào vở theo mẫu Bảng 14.3, rồi tính các giá trị thể tích trung bình (Vstb) và khối lượng trung bình (mstb) của hòn sỏi.
+ Xác định khối lượng riêng của hòn sỏi theo công thức: \[D = \frac{m}{V}\].
+ Hoàn thành bảng ghi kết quả thí nghiệm vào Bảng 14.3.
4. Kết quả thí nghiệm
Bảng 14.3. Kết quả thí nghiệm xác định khối lượng riêng của hòn sỏi
Lần đo
Đo khối lượng
Đo thể tích
ms (kg)
V1 (m3)
V2 (m3)
V2 – V1 (m3)
1
ms1 = 0,02
0,2.10-3
0,212.10-3
Vs1 = 0,012.10-3
2
ms2 = 0,019
0,2.10-3
0,214.10-3
Vs2 = 0,014.10-3
3
ms3 = 0,021
0,2.10-3
0,213.10-3
Vs3 = 0,013.10-3
\[{m_{stb}} = \frac{{{m_{s1}} + {m_{s2}} + {m_{s3}}}}{3} = 0,02\,kg\]
\[{V_{stb}} = \frac{{{V_{s1}} + {V_{s2}} + {V_{s3}}}}{3} = 0,{013.10^{ - 3}}\]m3
Tính khối lượng riêng của hòn sỏi theo công thức:
\[{D_{stb}} = \frac{{{m_{stb}}}}{{{V_{stb}}}} = \frac{{0,02}}{{0,{{013.10}^{ - 3}}}} = 1538kg/{m^3}\]
1. Mục đích thí nghiệm
Xác định khối lượng riêng của một vật có hình dạng bất kì.
2. Chuẩn bị
Dụng cụ thí nghiệm:
+ Cân điện tử.
+ Ống đong, cốc thủy tinh có chứa nước.
+ Hòn sỏi (có thể bỏ lọt vào ống đong).
3. Các bước tiến hành
Mô tả các bước tiến hành:
+ Dùng cân điện tử xác định khối lượng của hòn sỏi (m).
+ Rót một lượng nước vào ống đong, xác định thể tích nước trong ống đong (V1).
+ Buộc sợi chỉ vào hòn sỏi, thả từ từ cho nó ngập trong nước ở ống đong, xác định nước trong ống đong lúc này (V2).
+ Xác định thể tích của hòn sỏi: Vsỏi = V2 – V1.
+ Kéo nhẹ hòn sỏi ra, lau khô và lặp lại thí nghiệm hai lần nữa. Ghi số liệu vào vở theo mẫu Bảng 14.3, rồi tính các giá trị thể tích trung bình (Vstb) và khối lượng trung bình (mstb) của hòn sỏi.
+ Xác định khối lượng riêng của hòn sỏi theo công thức: \[D = \frac{m}{V}\].
+ Hoàn thành bảng ghi kết quả thí nghiệm vào Bảng 14.3.
4. Kết quả thí nghiệm
Bảng 14.3. Kết quả thí nghiệm xác định khối lượng riêng của hòn sỏi
Lần đo |
Đo khối lượng |
Đo thể tích |
||
ms (kg) |
V1 (m3) |
V2 (m3) |
V2 – V1 (m3) |
|
1 |
ms1 = 0,02 |
0,2.10-3 |
0,212.10-3 |
Vs1 = 0,012.10-3 |
2 |
ms2 = 0,019 |
0,2.10-3 |
0,214.10-3 |
Vs2 = 0,014.10-3 |
3 |
ms3 = 0,021 |
0,2.10-3 |
0,213.10-3 |
Vs3 = 0,013.10-3 |
\[{m_{stb}} = \frac{{{m_{s1}} + {m_{s2}} + {m_{s3}}}}{3} = 0,02\,kg\]
\[{V_{stb}} = \frac{{{V_{s1}} + {V_{s2}} + {V_{s3}}}}{3} = 0,{013.10^{ - 3}}\]m3
Tính khối lượng riêng của hòn sỏi theo công thức:
\[{D_{stb}} = \frac{{{m_{stb}}}}{{{V_{stb}}}} = \frac{{0,02}}{{0,{{013.10}^{ - 3}}}} = 1538kg/{m^3}\]
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Hoàn thành báo cáo thực hành: Xác định khối lượng riêng của một lượng nước.
1. Mục đích thí nghiệm ………….
2. Chuẩn bị
Dụng cụ thí nghiệm: …………..
3. Các bước tiến hành
Mô tả các bước tiến hành: ………..
4. Kết quả thí nghiệm
Bảng 14.2. Kết quả thí nghiệm xác định khối lượng riêng của một lượng nước.
Lần đo
Đo thể tích
Đo khối lượng
Vn (m3)
m1 (kg)
m2 (kg)
mn = m2 – m1 (kg)
1
Vn1 = …..
…..
…..
mn1 = …..
2
Vn2 = …..
…..
…..
mn2 = …..
3
Vn3 = …..
…..
…..
mn3 = …..
\[{V_{ntb}} = \frac{{{V_{n1}} + {V_{n2}} + {V_{n3}}}}{3} = ......\]
\[{m_{ntb}} = \frac{{{m_{n1}} + {m_{n2}} + {m_{n3}}}}{3} = ......\]
Tính khối lượng riêng của lượng nước theo công thức: \[{D_{ntb}} = \frac{{{m_{ntb}}}}{{{V_{ntb}}}} = ......\]
Hoàn thành báo cáo thực hành: Xác định khối lượng riêng của một lượng nước.
1. Mục đích thí nghiệm ………….
2. Chuẩn bị
Dụng cụ thí nghiệm: …………..
3. Các bước tiến hành
Mô tả các bước tiến hành: ………..
4. Kết quả thí nghiệm
Bảng 14.2. Kết quả thí nghiệm xác định khối lượng riêng của một lượng nước.
Lần đo |
Đo thể tích |
Đo khối lượng |
||
Vn (m3) |
m1 (kg) |
m2 (kg) |
mn = m2 – m1 (kg) |
|
1 |
Vn1 = ….. |
….. |
….. |
mn1 = ….. |
2 |
Vn2 = ….. |
….. |
….. |
mn2 = ….. |
3 |
Vn3 = ….. |
….. |
….. |
mn3 = ….. |
\[{V_{ntb}} = \frac{{{V_{n1}} + {V_{n2}} + {V_{n3}}}}{3} = ......\]
\[{m_{ntb}} = \frac{{{m_{n1}} + {m_{n2}} + {m_{n3}}}}{3} = ......\]
Tính khối lượng riêng của lượng nước theo công thức: \[{D_{ntb}} = \frac{{{m_{ntb}}}}{{{V_{ntb}}}} = ......\]
Câu 2:
Hoàn thành báo cáo thực hành: Xác định khối lượng riêng của một vật hình hộp chữ nhật.
1. Mục đích thí nghiệm ………….
2. Chuẩn bị
Dụng cụ thí nghiệm: …………..
3. Các bước tiến hành
Mô tả các bước tiến hành: ………..
4. Kết quả thí nghiệm
Bảng 14.1. Kết quả thí nghiệm xác định khối lượng riêng của khối gỗ hình hộp chữ nhật.
Lần đo
Đo thể tích
Đo khối lượng m (kg)
a (m)
b (m)
c (m)
V (m3)
1
a1 = …..
b1 = …..
c1 = …..
V1 = …..
m1 = …..
2
a2 = …..
b2 = …..
c2 = …..
V2 = …..
m2 = …..
3
a3 = …..
b3 = …..
c3 = …..
V3 = …..
m3 = …..
Trung bình
\[{V_{tb}} = \frac{{{V_1} + {V_2} + {V_3}}}{3} = ......\]
\[\begin{array}{l}{m_{tb}} = \frac{{{m_1} + {m_2} + {m_3}}}{3}\\ = .......\end{array}\]
Tính khối lượng riêng của khối gỗ hình hộp chữ nhật theo công thức:
\[{D_{tb}} = \frac{{{m_{tb}}}}{{{V_{tb}}}} = ........\]
Hoàn thành báo cáo thực hành: Xác định khối lượng riêng của một vật hình hộp chữ nhật.
1. Mục đích thí nghiệm ………….
2. Chuẩn bị
Dụng cụ thí nghiệm: …………..
3. Các bước tiến hành
Mô tả các bước tiến hành: ………..
4. Kết quả thí nghiệm
Bảng 14.1. Kết quả thí nghiệm xác định khối lượng riêng của khối gỗ hình hộp chữ nhật.
Lần đo |
Đo thể tích |
Đo khối lượng m (kg) |
|||
a (m) |
b (m) |
c (m) |
V (m3) |
||
1 |
a1 = ….. |
b1 = ….. |
c1 = ….. |
V1 = ….. |
m1 = ….. |
2 |
a2 = ….. |
b2 = ….. |
c2 = ….. |
V2 = ….. |
m2 = ….. |
3 |
a3 = ….. |
b3 = ….. |
c3 = ….. |
V3 = ….. |
m3 = ….. |
Trung bình |
\[{V_{tb}} = \frac{{{V_1} + {V_2} + {V_3}}}{3} = ......\] |
\[\begin{array}{l}{m_{tb}} = \frac{{{m_1} + {m_2} + {m_3}}}{3}\\ = .......\end{array}\] |
Tính khối lượng riêng của khối gỗ hình hộp chữ nhật theo công thức:
\[{D_{tb}} = \frac{{{m_{tb}}}}{{{V_{tb}}}} = ........\]