Câu hỏi:

23/07/2024 323

Hoàn thành báo cáo thực hành: Xác định khối lượng riêng của một vật hình hộp chữ nhật.

1. Mục đích thí nghiệm ………….

2. Chuẩn bị

Dụng cụ thí nghiệm: …………..

3. Các bước tiến hành

Mô tả các bước tiến hành: ………..

4. Kết quả thí nghiệm

Bảng 14.1. Kết quả thí nghiệm xác định khối lượng riêng của khối gỗ hình hộp chữ nhật.

Lần đo

Đo thể tích

Đo khối lượng m (kg)

a (m)

b (m)

c (m)

V (m3)

1

a1 = …..

b1 = …..

c1 = …..

V1 = …..

m1 = …..

2

a2 = …..

b2 = …..

c2 = …..

V2 = …..

m2 = …..

3

a3 = …..

b3 = …..

c3 = …..

V3 = …..

m3 = …..

Trung bình

\[{V_{tb}} = \frac{{{V_1} + {V_2} + {V_3}}}{3} = ......\]

\[\begin{array}{l}{m_{tb}} = \frac{{{m_1} + {m_2} + {m_3}}}{3}\\ = .......\end{array}\]

Tính khối lượng riêng của khối gỗ hình hộp chữ nhật theo công thức:

\[{D_{tb}} = \frac{{{m_{tb}}}}{{{V_{tb}}}} = ........\]

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

1. Mục đích thí nghiệm

Xác định khối lượng riêng của một khối gỗ hình hộp chữ nhật.

2. Chuẩn bị

Dụng cụ thí nghiệm:

+ Cân điện tử.

+ Thước đo độ dài có độ chia nhỏ nhất tới milimét.

+ Khối gỗ hình hộp chữ nhật.

3. Các bước tiến hành

Mô tả các bước tiến hành:

+ Dùng thước đo chiều dài mỗi cạnh a, b, c của khối gỗ hình hộp chữ nhật.

+ Tính thể tích của khối gỗ hình hộp chữ nhật theo công thức: V = a.b.c

+ Đo 3 lần, ghi số liệu vào vở theo mẫu Bảng 14.1, rồi tính giá trị trung bình của thể tích V (Vtb).

+ Cân khối lượng (m) của khối gỗ hình hộp chữ nhật. Đo 3 lần, ghi số liệu vào vở theo mẫu Bảng 14.1, sau đó tính giá trị trung bình của m (mtb).

+ Xác định khối lượng riêng của khối gỗ hình hộp chữ nhật theo công thức: \[D = \frac{m}{V}\].

4. Kết quả thí nghiệm

Bảng 14.1. Kết quả thí nghiệm xác định khối lượng riêng của khối gỗ hình hộp chữ nhật.

Lần đo

Đo thể tích

Đo khối lượng m (kg)

a (m)

b (m)

c (m)

V (m3)

1

a1 = 5,5 cm

b1 = 3,3 cm

c1 = 2 cm

V1 = 36,3 cm3

m1 = 30 g

2

a2 = 5,4 cm

b2 = 3,2 cm

c2 = 2,1 cm

V2 = 36,3 cm3

m2 = 30,1 g

3

a3 = 5,5 cm

b3 = 3,4 cm

c3 = 1,9 cm

V3 = 35,5 cm3

m3 = 29,9 g

Trung bình

\[{V_{tb}} = \frac{{{V_1} + {V_2} + {V_3}}}{3} = \frac{{36,3 + 36,3 + 35,5}}{3} \approx 36\] cm3

\[\begin{array}{l}{m_{tb}} = \frac{{{m_1} + {m_2} + {m_3}}}{3}\\ = \frac{{30 + 30,1 + 29,9}}{3} = 30\,g\end{array}\]

Tính khối lượng riêng của khối gỗ hình hộp chữ nhật theo công thức:

\[{D_{tb}} = \frac{{{m_{tb}}}}{{{V_{tb}}}} = \frac{{30}}{{36}} = 0,83g/c{m^3}\]

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Hoàn thành báo cáo thực hành: Xác định khối lượng riêng của một lượng nước.

1. Mục đích thí nghiệm ………….

2. Chuẩn bị

Dụng cụ thí nghiệm: …………..

3. Các bước tiến hành

Mô tả các bước tiến hành: ………..

4. Kết quả thí nghiệm

Bảng 14.2. Kết quả thí nghiệm xác định khối lượng riêng của một lượng nước.

Lần đo

Đo thể tích

Đo khối lượng

Vn (m3)

m1 (kg)

m2 (kg)

mn = m2 – m1 (kg)

1

Vn1 = …..

…..

…..

mn1 = …..

2

Vn2 = …..

…..

…..

mn2 = …..

3

Vn3 = …..

…..

…..

mn3 = …..

\[{V_{ntb}} = \frac{{{V_{n1}} + {V_{n2}} + {V_{n3}}}}{3} = ......\]

\[{m_{ntb}} = \frac{{{m_{n1}} + {m_{n2}} + {m_{n3}}}}{3} = ......\]

Tính khối lượng riêng của lượng nước theo công thức: \[{D_{ntb}} = \frac{{{m_{ntb}}}}{{{V_{ntb}}}} = ......\]

Xem đáp án » 22/07/2024 361

Câu 2:

Hoàn thành báo cáo thực hành: Xác định khối lượng riêng của một vật có hình dạng bất kì không thấm nước.

1. Mục đích thí nghiệm ………….

2. Chuẩn bị

Dụng cụ thí nghiệm: …………..

3. Các bước tiến hành

Mô tả các bước tiến hành: ………..

4. Kết quả thí nghiệm

Bảng 14.3. Kết quả thí nghiệm xác định khối lượng riêng của hòn sỏi

Lần đo

Đo khối lượng

Đo thể tích

ms (kg)

V1 (m3)

V2 (m3)

Vs = V2 – V1 (m3)

1

ms1 = …..

…..

…..

Vs1 = …..

2

ms2 = …..

…..

…..

Vs2 = …..

3

ms3 = …..

…..

…..

Vs3 = …..

\[{m_{stb}} = \frac{{{m_{s1}} + {m_{s2}} + {m_{s3}}}}{3} = ......\]

\[{V_{stb}} = \frac{{{V_{s1}} + {V_{s2}} + {V_{s3}}}}{3} = .......\]

Tính khối lượng riêng của hòn sỏi theo công thức:

\[{D_{stb}} = \frac{{{m_{stb}}}}{{{V_{stb}}}} = .....\]

Xem đáp án » 14/07/2024 189