Câu hỏi:

22/07/2024 361

Hoàn thành báo cáo thực hành: Xác định khối lượng riêng của một lượng nước.

1. Mục đích thí nghiệm ………….

2. Chuẩn bị

Dụng cụ thí nghiệm: …………..

3. Các bước tiến hành

Mô tả các bước tiến hành: ………..

4. Kết quả thí nghiệm

Bảng 14.2. Kết quả thí nghiệm xác định khối lượng riêng của một lượng nước.

Lần đo

Đo thể tích

Đo khối lượng

Vn (m3)

m1 (kg)

m2 (kg)

mn = m2 – m1 (kg)

1

Vn1 = …..

…..

…..

mn1 = …..

2

Vn2 = …..

…..

…..

mn2 = …..

3

Vn3 = …..

…..

…..

mn3 = …..

\[{V_{ntb}} = \frac{{{V_{n1}} + {V_{n2}} + {V_{n3}}}}{3} = ......\]

\[{m_{ntb}} = \frac{{{m_{n1}} + {m_{n2}} + {m_{n3}}}}{3} = ......\]

Tính khối lượng riêng của lượng nước theo công thức: \[{D_{ntb}} = \frac{{{m_{ntb}}}}{{{V_{ntb}}}} = ......\]

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

1. Mục đích thí nghiệm

Xác định khối lượng riêng của một lượng chất lỏng.

2. Chuẩn bị

Dụng cụ thí nghiệm:

+ Cân điện tử.

+ Ống đong, cốc thủy tinh.

+ Một lượng nước sạch.

3. Các bước tiến hành

Mô tả các bước tiến hành:

+ Xác định khối lượng của ống đong (m1).

+ Rót một lượng nước vào ống đong, xác định thể tích nước trong ống đong (Vn1).

+ Xác định khối lượng của ống đong có đựng nước (m2).

+ Xác định khối lượng nước trong ống đong: mn = m2 – m1

+ Lặp lại thí nghiệm hai lần nữa, ghi số liệu vào vở theo mẫu Bảng 14.2, tính giá trị thể tích trung bình (Vntb) và khối lượng trung bình (mntb) của nước.

+ Xác định khối lượng riêng của nước theo công thức: \[D = \frac{m}{V}\]

4. Kết quả thí nghiệm

Bảng 14.2. Kết quả thí nghiệm xác định khối lượng riêng của một lượng nước.

Lần đo

Đo thể tích

Đo khối lượng

Vn (m3)

m1 (kg)

m2 (kg)

m2 – m1 (kg)

1

Vn1 = 0,3.10-3

0,02

0,32

mn1 = 0,3

2

Vn2 = 0,3.10-3

0,02

0,33

mn2 = 0,31

3

Vn3 = 0,3.10-3

0,02

0,32

mn3 = 0,3

\[{V_{ntb}} = \frac{{{V_{n1}} + {V_{n2}} + {V_{n3}}}}{3} = 0,{3.10^{ - 3}}{m^3}\]

\[{m_{ntb}} = \frac{{{m_{n1}} + {m_{n2}} + {m_{n3}}}}{3} \approx 0,3\,kg\]

Tính khối lượng riêng của lượng nước theo công thức: \[{D_{ntb}} = \frac{{{m_{ntb}}}}{{{V_{ntb}}}} = \frac{{0,3}}{{0,{{3.10}^{ - 3}}}} = 1000kg/{m^3}\]

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Hoàn thành báo cáo thực hành: Xác định khối lượng riêng của một vật hình hộp chữ nhật.

1. Mục đích thí nghiệm ………….

2. Chuẩn bị

Dụng cụ thí nghiệm: …………..

3. Các bước tiến hành

Mô tả các bước tiến hành: ………..

4. Kết quả thí nghiệm

Bảng 14.1. Kết quả thí nghiệm xác định khối lượng riêng của khối gỗ hình hộp chữ nhật.

Lần đo

Đo thể tích

Đo khối lượng m (kg)

a (m)

b (m)

c (m)

V (m3)

1

a1 = …..

b1 = …..

c1 = …..

V1 = …..

m1 = …..

2

a2 = …..

b2 = …..

c2 = …..

V2 = …..

m2 = …..

3

a3 = …..

b3 = …..

c3 = …..

V3 = …..

m3 = …..

Trung bình

\[{V_{tb}} = \frac{{{V_1} + {V_2} + {V_3}}}{3} = ......\]

\[\begin{array}{l}{m_{tb}} = \frac{{{m_1} + {m_2} + {m_3}}}{3}\\ = .......\end{array}\]

Tính khối lượng riêng của khối gỗ hình hộp chữ nhật theo công thức:

\[{D_{tb}} = \frac{{{m_{tb}}}}{{{V_{tb}}}} = ........\]

Xem đáp án » 23/07/2024 322

Câu 2:

Hoàn thành báo cáo thực hành: Xác định khối lượng riêng của một vật có hình dạng bất kì không thấm nước.

1. Mục đích thí nghiệm ………….

2. Chuẩn bị

Dụng cụ thí nghiệm: …………..

3. Các bước tiến hành

Mô tả các bước tiến hành: ………..

4. Kết quả thí nghiệm

Bảng 14.3. Kết quả thí nghiệm xác định khối lượng riêng của hòn sỏi

Lần đo

Đo khối lượng

Đo thể tích

ms (kg)

V1 (m3)

V2 (m3)

Vs = V2 – V1 (m3)

1

ms1 = …..

…..

…..

Vs1 = …..

2

ms2 = …..

…..

…..

Vs2 = …..

3

ms3 = …..

…..

…..

Vs3 = …..

\[{m_{stb}} = \frac{{{m_{s1}} + {m_{s2}} + {m_{s3}}}}{3} = ......\]

\[{V_{stb}} = \frac{{{V_{s1}} + {V_{s2}} + {V_{s3}}}}{3} = .......\]

Tính khối lượng riêng của hòn sỏi theo công thức:

\[{D_{stb}} = \frac{{{m_{stb}}}}{{{V_{stb}}}} = .....\]

Xem đáp án » 14/07/2024 189