Câu hỏi:

21/07/2024 206

Hòa tan hoàn toàn 13,48 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Cu bằng dung dịch HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch Y chứa các muối có khối lượng 69,64 gam và 2,24 lít (đktc) khí Z gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu. Tỉ khối của Z so với He bằng 7,2. Dung dịch Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 1,02 mol NaOH. Nếu cho 13,48 gam X vào dung dịch HCl loãng dư, thu được a mol khí H2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là

A. 0,34                    

Đáp án chính xác

B. 0,38

C. 0,44

D. 0,36.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án A

13,48MgA1CuHNO3NO:x N2:yx+y=0,130x+28y=0,1.7,2.4=2,88x=0,04y=0,0669,64YNaOH:1,02YMg2+:aAl3+:bCu2+:cNH4+:dNO3:2a+3b+2c+d(BTDT)24a+27b+64c=13,4862.(2a+3b+2c+d)+18d+13,48=69,64mY2a+4b+2c+d=1,02nNaOH2a+3b+2c=0,06.10+0,04.3+8d(BT e)a=0,16b=0,12c=0,1d=0,02

X tác dụng với HCl, trong đó chỉ có Mg và Al tham gia phản ứng.

BT e:2nH2=2nMg+3nAlnH2=0,34( mol)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho hỗn hợp X gồm: etyl axetat, metyl propionat và isopropyl fomat. Để thủy phân hoàn toàn X cần dùng 100 ml dung dịch KOH 1M và NaOH 1,5M, đun nóng thu được m gam hỗn hợp muối và 17 gam hỗn hợp ancol. Giá trị của  

Xem đáp án » 21/07/2024 936

Câu 2:

Cho 0,02 mol glyxin tác dụng với 300 ml dung dịch HCl 1M được dung dịch X. Để tác dụng hết với các chất trong X cần vừa đủ V lít dung dịch NaOH được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận Y được m gam chất rắn khan. Giá trị V và m 

Xem đáp án » 21/07/2024 331

Câu 3:

Công thức phân tử của glixerol là

Xem đáp án » 21/07/2024 321

Câu 4:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

Ống nghiệm 1: Cho một nhúm bông nõn vào cốc thủy tinh đựng nước cất, đun nóng.

Ống nghiệm 2: Cho một nhúm bông nõn vào cốc thủy tinh đựng dung dịch , đun nóng.

Ống nghiệm 3: Cho một nhúm bông nõn vào cốc thủy tinh đựng Svayde.

Cả 3 ống nghiệm được khuấy đều bằng máy khuấy. Phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án » 21/07/2024 313

Câu 5:

Ứng dụng không phải của kim loại kiềm là

Xem đáp án » 21/07/2024 305

Câu 6:

Cho dung dịch X gồm 0,08 mol   Al2SO430,12  mol   H2SO4 vào dung dịch chứa 0,4 mol  Ba(OH)2 thu được kết tủa Y. Đem nung nóng kết tủa Y ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

Xem đáp án » 21/07/2024 265

Câu 7:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Xem đáp án » 19/07/2024 247

Câu 8:

Cho m gam hỗn hợp X gồm Al,Al2O3,Al(OH)3 (trong đó oxi chiếm 47,625% khối lượng) tác dụng với HCl dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch X và 4,032 lít H2 (đktc). Cho 842,4 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch X thu được 30,8256 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng Al2O3  trong hỗn hợp  

Xem đáp án » 22/07/2024 235

Câu 9:

Phèn crom - kali có công thức nào sau đây?

Xem đáp án » 19/07/2024 212

Câu 10:

Hỗn hợp X gồm C2H4,C2H2,C3H8,C4H10.  Lấy 6,32 gam cho qua bình đựng dung dịch nước Br2 (dư) thấy có 0,12 mol  Br2 tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hết 2,24 lít  (đktc) cần dùng V lít khí H2 (đktc), sau phản ứng thu được 9,68 gam CO2. Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của V 

Xem đáp án » 19/07/2024 209

Câu 11:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Xem đáp án » 19/07/2024 194

Câu 12:

Cho m gam Al tác dụng với 400 ml dung dịch hỗn hợp AgNO31M CuNO32CuNO32 xM thu được dung dịch X và 57,28 gam hỗn hợp kim loại. Thêm 612,5 ml dung dịch KOH 2M vào dung dịch X thu được 27,37 gam kết tủa gồm 2 chất. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x 

Xem đáp án » 21/07/2024 191

Câu 13:

Alanin có công thức cấu tạo thu gọn là

Xem đáp án » 21/07/2024 184

Câu 14:

Kim loại nào sau đây có tính nhiễm từ?

Xem đáp án » 19/07/2024 179

Câu 15:

Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau:

Thí nghiệm 1 : Cho dung dịch NaOH dư vào V ml dung dịch Z, thu được n1 mol kết tủa.

Thí nghiệm 2 : Cho dung dịch NH3 dư vào V mll dung dịch Z, thu được n2 mol kết tủa.

Thí nghiệm 3: Cho dung dịch AgNO3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n3 mol kết tủa.

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n1<n2<n3. Hai chất X, Y lần lượt là

Xem đáp án » 19/07/2024 178

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »