Câu hỏi:

12/05/2022 88

Hấp thụ hết 5,6 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,15 mol Ba(OH)2. Kết thúc phản ứng, lọc bỏ kết tủa rồi cô cạn nước lọc và nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là


A. 10,6.


B. 5,3.

Đáp án chính xác

C. 15,9.

D. 7,95.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án B

Phương pháp giải:

- So sánh thấy 1<nOHnCO2<2   Tạo CO32- (a mol) và HCO3- (b mol)

- Giải hệ phương trình a+b=nCO22a+b=nOH

- Xét phản ứng giữa Ba2+ và CO32- Thành phần của dung dịch sau khi loại bỏ kết tủa.

- Tính khối lượng chất rắn khan sau khi cô cạn và nung tới khối lượng không đổi.

Giải chi tiết:

Ta thấy 1<nOHnCO2=0,40,25=1,6<2   Tạo CO32- (a mol) và HCO3- (b mol)

Ta có hệ phương trình a+b=nCO2=0,252a+b=nOH=0,4a=0,15b=0,1

Ta thấy 0,15 mol Ba2+ và 0,15 mol CO32- phản ứng vừa đủ với nhau

Sau khi loại bỏ kết tủa dung dịch thu được chỉ chứa 0,1 mol NaHCO3.

2NaHCO3 to  Na2CO3 + H2O + CO2

     0,1 →                  0,05                                                                    (mol)

mchất rắn khan = mNa2CO3 = 0,05.106 = 5,3 gam.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Nung m gam Al trong 6,72 lít O2. Chất rắn thu được sau phản ứng cho hoà tan hết vào dung dịch HCl thấy bay ra 6,72 lít H2 (các thể tích khí đo ở đktc). Giá trị của m là

Xem đáp án » 12/05/2022 820

Câu 2:

Đốt cháy hoàn toàn 25,74 gam triglixerit X, thu được CO2 và 1,53 mol H2O. Cho 25,74 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được glixerol và m gam muối. Mặt khác, 25,74 gam X tác dụng được tối đa với 0,06 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là

Xem đáp án » 12/05/2022 532

Câu 3:

Cho 4,06 gam Gly-Ala-Gly tác dụng với 100ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

Xem đáp án » 12/05/2022 197

Câu 4:

Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được etanol?

Xem đáp án » 12/05/2022 152

Câu 5:

Phát biểu nào sau đây sai?

Xem đáp án » 12/05/2022 119

Câu 6:

X là tripeptit, Y là tetrapeptit và Z là hợp chất có công thức phân tử là C4H9NO4 (đều mạch hở). Cho 0,20 mol hỗn hợp E chứa X, Y, Z tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,59 mol NaOH (vừa đủ). Sau phản ứng thu được 0,09 mol ancol đơn chức, dung dịch T chứa 3 muối (trong đó có muối của alanin và muối của một axit hữu cơ no, đơn chức, mạch hở) với tổng khối lượng là 59,24 gam. Phần trăm khối lượng của X trong E là

Xem đáp án » 12/05/2022 118

Câu 7:

Phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án » 12/05/2022 116

Câu 8:

Hỗn hợp khí nào có thể tồn tại cùng nhau?

Xem đáp án » 12/05/2022 100

Câu 9:

Các bể đựng nước vôi trong để lâu ngày thường có một lớp màng cứng rất mỏng trên bề mặt, chạm nhẹ tay vào đó, lớp màng sẽ vỡ ra. Thành phần chính của lớp màng cứng này là

Xem đáp án » 12/05/2022 99

Câu 10:

Este X có công thức phân tử C4H8O2. Cho 2,2 gam X vào 20 gam dung dịch NaOH 8%, đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 3 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là

Xem đáp án » 12/05/2022 99

Câu 11:

Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch A gồm Al2(SO4)3, FeSO4, ZnSO4, CuSO4. Lọc lấy kết tủa rồi đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được rắn X. Luồng khí CO dư vào X thu được rắn Y. Các chất trong rắn Y là (phản ứng xảy ra hoàn toàn)

Xem đáp án » 12/05/2022 98

Câu 12:

Đun nóng (có xúc tác H2SO4 đặc) hỗn hợp gồm một ancol no, hai chức và một axit cacboxylic no, đơn chức, thu được sản phẩm có chứa hợp chất hữu cơ T (mạch hở, chứa một chức este). Công thức phân tử của T có dạng là

Xem đáp án » 12/05/2022 96

Câu 13:

Chất nào sau đây có một liên kết ba trong phân tử?

Xem đáp án » 12/05/2022 95

Câu 14:

Kim loại có thể điều chế được từ quặng boxit là kim loại nào?

Xem đáp án » 12/05/2022 94

Câu 15:

Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H8O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxylic Z. Dung dịch Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi đun Y với H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng?

Xem đáp án » 12/05/2022 90

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »