Câu hỏi:
16/07/2024 160Hai nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất ở nước ta là
.A. đất phù sa, đất feralit.
B. đất mặn, đấy mùn núi cao.
C. đất badan, đất cát ven biển.
D. đất mùn thô, đất xám phù sa cổ.
Trả lời:
Tài nguyên đất nước ta đa dạng, gồm 2 nhóm chính: đất phù sa và đất feralit.
Chọn: A.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Nhân tố tự nhiên nào có vai trò quan trọng nhất trong ngành nông nghiệp?
Câu 2:
Khó khăn nào của thị trường ảnh hưởng xấu đến sản xuất nông nghiệp nước ta?
Câu 3:
Điều kiện kinh tế - xã hội nào đóng vai trò chính thúc đẩy quá trình chuyên môn hóa và thâm canh nông nghiệp ở nước ta?
Câu 5:
Sông ngòi nước ta thường gây khó khăn gì cho hoạt động sản xuất nông nghiệp ở vùng đồng bằng?
Câu 6:
Nước ta trồng nhiều loại cây có nguồn gốc nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới là do
Câu 8:
Ý nào sau đây không phải là nhân tố tự nhiên tác động đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp của nước ta?
Câu 9:
Biện pháp quan trọng hàng đầu nhằm đảm bảo nguồn nước tưới cho vùng chuyên canh cây công nghiệp ở nước ta là
Câu 10:
Ý nào sau đây không phải là nhân tố kinh tế - xã hội tác động đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp của nước ta
Câu 13:
Nhận định nào sau đây không phải là vai trò của tài nguyên nước đối với sản xuất nông nghiệp nước ta?
Câu 14:
Nhận định nào sau đây không phải là tác động tích cực của công nghiệp chế biến đến hoạt động sản xuất nông nghiệp ở nước ta?
Câu 15:
Vùng nông nghiệp nào sau đây của nước ta thường xuyên chịu ảnh hưởng của tình trạng rét đâm, rét hại?
Câu hỏi mới nhất
Xem thêm »-
Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Ở NƯỚC TA (Đơn vị: 0C)
Địa điểm
Nhiệt độ TB tháng I
Nhiệt độ TB tháng VII
Nhiệt độ TB năm
Lạng Sơn
13,3
27,0
21,2
Hà Nội
16,4
28,9
23,5
Vinh
17,6
29,6
23,9
Huế
19,7
29,4
25,1
Quy Nhơn
23,0
29,7
26,8
TP. Hồ Chí Minh
25,8
28,9
27,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với biên độ nhiệt độ một số địa điểm ở nước ta?
-
Cho bảng số liệu sau:
DÂN SỐ VÀ TỐC ĐỘ TĂNG DÂN SỐ Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017
Năm
2005
2009
2012
2017
Tổng số dân (triệu người)
83,4
84,6
88,8
90,7
- Dân thành thị
23,3
23,9
27,3
29,0
- Dân nông thôn
60,1
60,7
61,5
61,7
Tốc độ tăng dân số (%)
1,17
1,09
1,11
1,06
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2017, NXB Thống kê, 2018)
Căn cứ vào bảng số liệu, để thể hiện chuyển dịch cơ cấu dân số thành thị và nông thôn của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2017, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
-
-
-
-
-
-
-
-