Giải phương trình cosx.cosx2. cos3x2-sinx.sinx2.sin3x2=12
A. x=-π4+kπ; x=π6+k2π; x=5π6+k2π; x=-π2+k2πk∈Z
B. x=π4+k2π; x=-π6+k2π; x=5π6+kπ; x=-π2+kπk∈Z
C. x=±π6+k2π; x=5π6+k2π; x=-π2+k2πk∈Z
D. x=-π8+kπ; x=π6+kπ; x=-5π6+kπ6; x=-π2+kπ6k∈Z
Tìm m để phương trình msinx+5cosx=m+1 có nghiệm
Phương trình sin23x+m2−3sin3x+m2−4=0 khi m=1 có nghiệm là:
Giải phương trình 8sinx=3cosx+1sinx
Phương trình cos2x−4cosx+3=0 có nghiệm là:
Một họ nghiệm của phương trình cos10x-cos8x-cos6x+1=0.
Giải phương trình cosx+cos3x+2cos5x=0
Phương trình 3cos3x+sin3x=2 có nghiệm là:
Giải phương trình 3sin22x−sin2xcos2x−4cos22x=2 ta được
Giải phương trình 1+cosx+cos2x+cos3x=0.
Giải hệ phương trình x+y=2π3tanx.tany=3
Giải phương trình 2sin22x+sin7x-1=sinx
Nghiệm của phương trình sin2x−3sinx=0 là
Giải phương trình sinx+sin2x+sin3x+sin4x+sin5x+sin6x=0
Giải phương trình sin2x+sin2x.sin4x+sin3x.sin9x+sin4x.sin16x=1
Phương trình 3sin2x−cos2x+1=0 có nghiệm là
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA ⊥ (ABCD) và SA =a15 Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và CD:
a) Chứng minh (SAC) ⊥ (SBD).
b) Tính góc giữa SM và (ABCD).
c) Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SMN)?
Trên đồ thị của hàm số y = 1x-1 có điểm M sao cho tiếp tuyến tại đó cùng với các trục tọa độ tạo thành một tam giác có diện tích bằng 2. Tìm tọa độ M?
Tìm m để các hàm số f(x)=x2+mx+2m+1x+1 khi x≥02x+3m-11-x+2 khi x<0 có giới hạn khi x → 1.
Chứng minh phương trình sau luôn luôn có nghiệm: (m2-2m+2)x3+3x-3=0
Tính giới hạn sau: limx→-2+xx2+5x+6
Tính giới hạn sau: limx→-∞9x2+1-4x3-2x
Phần II: Tự luận
Tính giới hạn sau: C=lim3.2n-3n2n+1+3n+1
Cho hàm số y=kx3+x2+x-2. Với giá trị nào của k thì y'(2)=534?
Tìm m để hàm số sau có giới hạn khi x → 1.
fx=x2+x-21-x+mx+1 khi x<13mx+2m-1 khi x≥1
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cạnh huyền BC = a. Hình chiếu vuông góc của S lên (ABC) trùng với trung điểm BC. Biết SB = a. Tính số đo của góc giữa SA và(ABC).