Giá trị của biểu thức 216a3−3a27−64a75 là
A. 233a15
B. 3a15
C. 23a15
D. 33a15
216a3−3a27−64a75=242a3−319.a3−6425.a3
=2.4a3−3.13a3=6.25.a3=a38−1−125=235a3=235.3a3=233a15
Đáp án cần chọn là: A
Trục căn thức ở mẫu biểu thức 2a2−a với a≥0; a≠4 ta được
Trục căn thức ở mẫu biểu thức 43x+2y với x≥0; y≥0; x≠49y ta được:
Trục căn thức ở mẫu biểu thức 36+3avới a≥0; a≠12 ta được:
Rút gọn biểu thức 7x+11y36x5−2x216xy2−25xvới x≥0; y≥0 ta được kết quả là:
Giá trị của biểu thức 320+160−2115 là
Giá trị biểu thức 326+223−432là giá trị nào sau đây?
Rút gọn biểu thức 5a+6a4−a4a+54a25 với a > 0, ta được kết quả là:
Trục căn thức ở mẫu biểu thức 6x+2y với x≥0; y≥0 ta được:
Cho đường tròn (O;R) và một điểm A ngoài đường tròn (O) sao cho OA = 3R. Từ A vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với (O) (B, C là các tiếp điểm).
d) Tính theo R diện tích tam giác BDC.
c) Tia BE cắt AC tại F. Chứng minh F là trung điểm AC.
b) Từ B vẽ đường thẳng song song với AC cắt đường tròn tâm (O) tại D (D khác B), AD cắt đường tròn (O) tại E (E khác D). Tính tích AD.AE theo R.
a) Chứng minh tứ giác OBAC nội tiếp và OA vuông góc với BC
Tìm kích thước của hình chữ nhật, biết chiều dài hơn chiều rộng 3m. Nếu tăng thêm mỗi chiều thêm 2 mét thì diện tích của hình chữ nhật tăng thêm 70m2.
Cho phương trình (ẩn x) : x2 – 2mx – 4m – 4 = 0(1)
b) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm x1,x2 thỏa mãn x12+x22-x1x2=13 = 13
Cho phương trình (ẩn x) :x2 – 2mx – 4m – 4 = 0(1)
a) Chứng tỏ phương trình (1) có nghiệm với mọi Giá trị của m.
b) Trên (P) lấy 2 điểm A và B có hoành độ lần lượt là 4 và 2. Viết phương trình đường thẳng đi qua A và B
a) Vẽ đồ thị (P) hàm số y= x2/4
Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
c) 5x-2y=7x-5y=25