Câu hỏi:
17/07/2024 125
Địa bàn cư trú đã ảnh hưởng đến trình độ sản xuất của các dân tộc ít người ở Việt Nam như thế nào?
Địa bàn cư trú đã ảnh hưởng đến trình độ sản xuất của các dân tộc ít người ở Việt Nam như thế nào?
Trả lời:
- Trong 54 dân tộc ở Việt Nam, có 4 dân tộc là: Kinh, Hoa, Chăm và Kmer chủ yếu sống ở vùng đồng bằng; 50 dân tộc còn lại cư trú chủ yếu ở vùng trung du và miền núi.
- Ở khu vực trung du và miền núi, những hạn chế về điều kiện tự nhiên (địa hình, khí hậu…) đã tạo ra những rào cản trong việc tiếp cận cơ sở hạ tầng và các dịch vụ công (như: y tế, giáo dục…), do đó, trình độ sản xuất của các đồng bào dân tộc thiểu số ở nơi đây thường thấp hơn so với các dân tộc cư trú ở khu vực đồng bằng.
- Trong 54 dân tộc ở Việt Nam, có 4 dân tộc là: Kinh, Hoa, Chăm và Kmer chủ yếu sống ở vùng đồng bằng; 50 dân tộc còn lại cư trú chủ yếu ở vùng trung du và miền núi.
- Ở khu vực trung du và miền núi, những hạn chế về điều kiện tự nhiên (địa hình, khí hậu…) đã tạo ra những rào cản trong việc tiếp cận cơ sở hạ tầng và các dịch vụ công (như: y tế, giáo dục…), do đó, trình độ sản xuất của các đồng bào dân tộc thiểu số ở nơi đây thường thấp hơn so với các dân tộc cư trú ở khu vực đồng bằng.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Hãy khoanh tròn vào chữ cái ứng với ý đúng.
Ngữ hệ nào có nhiều dân tộc sử dụng nhất?
Hãy khoanh tròn vào chữ cái ứng với ý đúng.
Ngữ hệ nào có nhiều dân tộc sử dụng nhất?
Câu 2:
Nhận định nào dưới đây không phải là vai trò nhà Rông ở Tây Nguyên?
Câu 3:
Vì sao ngày nay các dân tộc có xu hướng sử dụng trang phục giống người Kinh?
Câu 4:
Tín ngưỡng truyền thống nào mà hầu hết các dân tộc ở Việt Nam đều thực hiện?
Câu 7:
Tìm hiểu và cho biết nét đặc trưng về trang phục của một số dân tộc dưới đây:
- Điểm chung trong trang phục của các dân tộc trên:
Tìm hiểu và cho biết nét đặc trưng về trang phục của một số dân tộc dưới đây:
- Điểm chung trong trang phục của các dân tộc trên:
Câu 8:
Các dân tộc ở Việt Nam chủ yếu hoạt động sản xuất trong lĩnh vực nào?
Câu 10:
Hãy tìm hiểu thành phần dân tộc nơi em sinh sống (phường/xã/ thị trấn) và hoàn thành nội dung theo bảng dưới đây:
STT
Dân tộc
Số dân
Ngữ hệ
Hoạt động sản
xuất chính
Hoạt động văn
hoá chính
1
....................
........................
....................
........................
........................
2
....................
........................
....................
........................
........................
3
....................
........................
....................
........................
........................
......
....................
........................
....................
........................
........................
Hãy tìm hiểu thành phần dân tộc nơi em sinh sống (phường/xã/ thị trấn) và hoàn thành nội dung theo bảng dưới đây:
STT |
Dân tộc |
Số dân |
Ngữ hệ |
Hoạt động sản xuất chính |
Hoạt động văn hoá chính |
1 |
.................... |
........................ |
.................... |
........................ |
........................ |
2 |
.................... |
........................ |
.................... |
........................ |
........................ |
3 |
.................... |
........................ |
.................... |
........................ |
........................ |
...... |
.................... |
........................ |
.................... |
........................ |
........................ |
Câu 11:
Thực hành Then - Di sản văn hoá phi vật thể đại diện của nhân loại là của những dân tộc nào ở Việt Nam?
Thực hành Then - Di sản văn hoá phi vật thể đại diện của nhân loại là của những dân tộc nào ở Việt Nam?
Câu 12:
Tìm hiểu và hoàn thành bảng thông tin về đời sống vật chất và tinh thần một số dân tộc dưới đây:
Khmer
Mường
Ê Đê
HMông
Hoa
Tày
Số dân
Ngữ hệ
Nhóm ngôn ngữ
Địa bàn cư trú chính
Tín ngưỡng, tôn giáo
Ngành sản xuất chính
Lễ hội nổi bật
Di sản văn hoá
Tìm hiểu và hoàn thành bảng thông tin về đời sống vật chất và tinh thần một số dân tộc dưới đây:
|
Khmer |
Mường |
Ê Đê |
HMông |
Hoa |
Tày |
Số dân |
|
|
|
|
|
|
Ngữ hệ |
|
|
|
|
|
|
Nhóm ngôn ngữ |
|
|
|
|
|
|
Địa bàn cư trú chính |
|
|
|
|
|
|
Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
Ngành sản xuất chính |
|
|
|
|
|
|
Lễ hội nổi bật |
|
|
|
|
|
|
Di sản văn hoá |
|
|
|
|
|
|
Câu 13:
Các dân tộc ở Việt Nam đều có các di sản phi vật thể cần bảo tồn trong lĩnh vực nào?
Câu 14:
Không gian văn hoá nào được UNESCO ghi danh là Kiệt tác truyền khẩu và di sản văn hoá phi vật thể của nhân loại?
Không gian văn hoá nào được UNESCO ghi danh là Kiệt tác truyền khẩu và di sản văn hoá phi vật thể của nhân loại?