Câu hỏi:
09/10/2024 324Cung cấp gỗ cho công nghiệp chế biến gỗ và cho sản xuất là
A. rừng sản xuất.
B. rừng đặc dụng.
C. rừng nguyên sinh.
D. rừng phòng hộ.
Trả lời:
Đáp án đúng là: D
Giải thích: Rừng sản xuất là rừng cung cấp gỗ cho công nghiệp chế biến gỗ và cho sản xuất.
*Tìm hiểu thêm: "Tài nguyên rừng"
- Hiện nay, rừng bị cạn kiệt: Tổng diện tích đất lâm nghiệp có rừng chiếm tỉ lệ thấp chỉ còn 11,6 triệu ha (2000) và 13,9 triệu ha (2013).
- Độ che phủ: 41% (2013).
- Tài nguyên rừng nước ta gồm có:
+ Rừng sản xuất: Tập trung ở miền núi thấp và trung du, cung cấp gỗ chế biến và cho xuất khẩu.
+ Rừng phòng hộ: phân bố ở đầu nguồn các con sông hoặc các vùng ven biển. Chủ yếu là rừng đầu nguồn, rừng chắn cát, có tác dụng hạn chế thiên tai, lũ lụt, chắn cát, chắn sóng,…
+ Rừng đặc dụng: các vườn quốc gia, các khu dự trữ thiên nhiên (Vườn quốc gia: Cúc Phương, Cát Bà, Ba Bể, Cát Tiên,…).
Xem thêm bài liên quan, chi tiết khác:
Lý thuyết Địa lí 9 Bài 9: Sự phát triển và phân bố lâm nghiệp và thủy sản
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Các khu rừng đầu nguồn, các cánh rừng chắn cát bay ven biển thuộc loại rừng nào sau đây?
Câu 4:
sLoại rừng nào có thế tiến hành khai thác gỗ đi đôi với trồng mới?
Câu 8:
Nước ta có điều kiện thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước mặn là do
Câu 9:
Nhận định nào sau đây chứng tỏ lâm nghiệp có vai trò đặc biệt quan trọng trong tự nhiên?
Câu hỏi mới nhất
Xem thêm »-
Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Ở NƯỚC TA (Đơn vị: 0C)
Địa điểm
Nhiệt độ TB tháng I
Nhiệt độ TB tháng VII
Nhiệt độ TB năm
Lạng Sơn
13,3
27,0
21,2
Hà Nội
16,4
28,9
23,5
Vinh
17,6
29,6
23,9
Huế
19,7
29,4
25,1
Quy Nhơn
23,0
29,7
26,8
TP. Hồ Chí Minh
25,8
28,9
27,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với biên độ nhiệt độ một số địa điểm ở nước ta?
-
Cho bảng số liệu sau:
DÂN SỐ VÀ TỐC ĐỘ TĂNG DÂN SỐ Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017
Năm
2005
2009
2012
2017
Tổng số dân (triệu người)
83,4
84,6
88,8
90,7
- Dân thành thị
23,3
23,9
27,3
29,0
- Dân nông thôn
60,1
60,7
61,5
61,7
Tốc độ tăng dân số (%)
1,17
1,09
1,11
1,06
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2017, NXB Thống kê, 2018)
Căn cứ vào bảng số liệu, để thể hiện chuyển dịch cơ cấu dân số thành thị và nông thôn của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2017, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
-
-
-
-
-
-
-
-