Câu hỏi:
17/07/2024 148Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
A. disappearance
B. vulnerable
C. conservation
D. generation
Trả lời:
disappearance /ˌdɪsəˈpɪərəns/
vulnerable /ˈvʌlnərəbl/
conservation /ˌkɒnsəˈveɪʃn/
generation /ˌdʒenəˈreɪʃn/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 3
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Such(A) human activities as pollution, drainage(B) of wetlands, cutting and clearing(C) of forests, urbanization, and road and dam construction has destroyed(D) or seriously damaged available habitats.
Câu 2:
Without(A) the particularly(B) habitat, the species could(C) not survive(D).
Câu 3:
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
They have built a particular reserve which is suitable _______ pandas.
Câu 4:
Habitat fragmentation (A) have caused (B) plant and animal species (C) in the remaining islands of habitat to losecontact with (D) others of their own kind.
Câu 5:
Although(A) species evolve differently, most of them adapt(B) to a specific habitat or environment that(C) best meets their survive(D) needs.
Câu 6:
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
When you have a small child in the house, you _______ leave small objects lyingaround. Such objects _______ be swallowed, causing serious injury or even death.
Câu 7:
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
We should do something immediately to conserve _______ nature.
Câu 8:
hoàn thành câu:
Although we are aware _______ the importance of environment, we still exploitit.
Câu 9:
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
You _______ be rich to be a success. Some of the most successful people I knowhaven't got a penny to their name.
Câu 10:
Tìm lỗi sai trong mỗi câu sau:
Species become extinct or endangerment(A) for a number of reasons (B), but the primary cause is the destruction(C) of habitat by human activities(D).
Câu 11:
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
Contamination and global warming have driven many species of animals andplants _______ the threat of extinction.
Câu 12:
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
If I had gone white water rafting with my friends, I _______ down the ColoradoRiver right now.
Câu 13:
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
Frank's wallet is lying on the coffee table. He _______ it here last night
Câu 14:
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
Don't leave paraffin heaters in a draught or where they're_______.
Câu 15:
Chọn đáp án đồng nghĩa nhất với câu sau:
It's not necessary for you to do the test.