Câu hỏi:

17/07/2024 242

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

The referee had no hesitation in awarding the visiting team a _______.

A. penalty                  

Đáp án chính xác

B. penalize              

C. penal                

D.penalization

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

penalty  (n): cú đá phạt

penalize (v): phạt                    

penal (adj): có thể bị phạt   

penalization (n): sự trừng phạt

Chỗ cần điền sau mạo từ nên cần 1 danh từ.

=>The referee had no hesitation in awarding the visiting team a penalty

Tạm dịch:Trọng tài không chần chừ trao cho đội đối thủ 1 cú đá phạt

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

After a tie, there are two overtime periods of three minutes each

Xem đáp án » 22/07/2024 562

Câu 2:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

They are going to _______ the pool to 1.8 meter.

Xem đáp án » 20/07/2024 525

Câu 3:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

If a defender _______ a foul within the five meter area that prevents a likely goal,the attacking team is awarded a penalty throw or shot. 

Xem đáp án » 21/07/2024 365

Câu 4:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

The more goals the players _______, the more exciting the match became.

Xem đáp án » 23/07/2024 235

Câu 5:

Chọn đáp án đúng hoàn thành câu sau: 

_______ players are not allowed to interfere with the opponent's movements unlessthe player is holding the ball.

Xem đáp án » 14/07/2024 213

Câu 6:

Cụm từ “phạm lỗi" trong tiếng Anh là "_____a foul" ?

Xem đáp án » 19/07/2024 210

Câu 7:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

If the tie is not broken after two overtime _______, a penalty shootout will determine the winner.

Xem đáp án » 22/07/2024 207

Câu 8:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

A defensive player may only hold, block or pull a/ an _______ who is touching or holding the ball.

Xem đáp án » 20/07/2024 204

Câu 9:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

_______ is a sport in which two or more people perform complicated and carefully planned movements in water in time to music.

Xem đáp án » 23/07/2024 188

Câu 10:

Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân trong câu sau: 

The goalkeeper can also be ejected for twenty seconds if a major foul iscommitted. 

Xem đáp án » 21/07/2024 186

Câu 11:

Chọn đáp án đúng hoàn thành câu sau: 

If the score is tied at the end of regulation play, two _______ periods of threeminutes each are played.

Xem đáp án » 14/07/2024 161

Câu 12:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

The final  _______ was 2-0.

Xem đáp án » 19/07/2024 161

Câu 13:

A person who is in charge of a sports game and who makes certain that the rules are followed is called: 

Xem đáp án » 13/07/2024 154

Câu 14:

Chọn từ thích hợp điển vào chỗ trống: 

Minor _______ occur when a player impedes or otherwise prevents the free movement of an opponent including swimming on the opponent's shoulders, back or legs

Xem đáp án » 23/07/2024 146