Câu hỏi:
23/07/2024 796
Cho mẫu số liệu ghép nhóm về tuổi thọ (đơn vị tính là năm) của một loại bóng đèn mới như sau:
Tuổi thọ
[2; 3,5)
[3,5; 5)
[5; 6,5)
[6,5; 8)
Số bóng đèn
8
22
35
15
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu là
A. [2; 3,5).
B. [3,5; 5).
C. [5; 6,5).
D. [6,5; 8).
Cho mẫu số liệu ghép nhóm về tuổi thọ (đơn vị tính là năm) của một loại bóng đèn mới như sau:
Tuổi thọ |
[2; 3,5) |
[3,5; 5) |
[5; 6,5) |
[6,5; 8) |
Số bóng đèn |
8 |
22 |
35 |
15 |
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu là
A. [2; 3,5).
B. [3,5; 5).
C. [5; 6,5).
D. [6,5; 8).
Trả lời:
Đáp án đúng là: B
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu là , mà x20, x21 thuộc nhóm [3,5; 5) nên nhóm này chứa tứ phân vị thứ nhất.
Đáp án đúng là: B
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu là , mà x20, x21 thuộc nhóm [3,5; 5) nên nhóm này chứa tứ phân vị thứ nhất.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho mẫu số liệu ghép nhóm về tuổi thọ (đơn vị tính là năm) của một loại bóng đèn mới như sau:
Tuổi thọ
[2; 3,5)
[3,5; 5)
[5; 6,5)
[6,5; 8)
Số bóng đèn
8
22
35
15
Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu là
A. [2; 3,5).
B. [3,5; 5).
C. [5; 6,5).
D. [6,5; 8).
Cho mẫu số liệu ghép nhóm về tuổi thọ (đơn vị tính là năm) của một loại bóng đèn mới như sau:
Tuổi thọ |
[2; 3,5) |
[3,5; 5) |
[5; 6,5) |
[6,5; 8) |
Số bóng đèn |
8 |
22 |
35 |
15 |
Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu là
A. [2; 3,5).
B. [3,5; 5).
C. [5; 6,5).
D. [6,5; 8).
Câu 2:
Cho mẫu số liệu ghép nhóm về tuổi thọ (đơn vị tính là năm) của một loại bóng đèn mới như sau:
Tuổi thọ
[2; 3,5)
[3,5; 5)
[5; 6,5)
[6,5; 8)
Số bóng đèn
8
22
35
15
Số trung bình của mẫu số liệu là
A. 5,0.
B. 5,32.
C. 5,75.
D. 6,5.
Cho mẫu số liệu ghép nhóm về tuổi thọ (đơn vị tính là năm) của một loại bóng đèn mới như sau:
Tuổi thọ |
[2; 3,5) |
[3,5; 5) |
[5; 6,5) |
[6,5; 8) |
Số bóng đèn |
8 |
22 |
35 |
15 |
Số trung bình của mẫu số liệu là
A. 5,0.
B. 5,32.
C. 5,75.
D. 6,5.
Câu 3:
Cho mẫu số liệu ghép nhóm về tuổi thọ (đơn vị tính là năm) của một loại bóng đèn mới như sau:
Tuổi thọ
[2; 3,5)
[3,5; 5)
[5; 6,5)
[6,5; 8)
Số bóng đèn
8
22
35
15
Số mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này là
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Cho mẫu số liệu ghép nhóm về tuổi thọ (đơn vị tính là năm) của một loại bóng đèn mới như sau:
Tuổi thọ |
[2; 3,5) |
[3,5; 5) |
[5; 6,5) |
[6,5; 8) |
Số bóng đèn |
8 |
22 |
35 |
15 |
Số mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này là
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 4:
Cho mẫu số liệu ghép nhóm về tuổi thọ (đơn vị tính là năm) của một loại bóng đèn mới như sau:
Tuổi thọ
[2; 3,5)
[3,5; 5)
[5; 6,5)
[6,5; 8)
Số bóng đèn
8
22
35
15
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu là
A. [2; 3,5).
B. [3,5; 5).
C. [5; 6,5).
D. [6,5; 8).
Cho mẫu số liệu ghép nhóm về tuổi thọ (đơn vị tính là năm) của một loại bóng đèn mới như sau:
Tuổi thọ |
[2; 3,5) |
[3,5; 5) |
[5; 6,5) |
[6,5; 8) |
Số bóng đèn |
8 |
22 |
35 |
15 |
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu là
A. [2; 3,5).
B. [3,5; 5).
C. [5; 6,5).
D. [6,5; 8).
Câu 5:
Cho mẫu số liệu ghép nhóm về tuổi thọ (đơn vị tính là năm) của một loại bóng đèn mới như sau:
Tuổi thọ
[2; 3,5)
[3,5; 5)
[5; 6,5)
[6,5; 8)
Số bóng đèn
8
22
35
15
Nhóm chứa trung vị của mẫu số liệu là
A. [2; 3,5).
B. [3,5; 5).
C. [5; 6,5).
D. [6,5; 8).
Cho mẫu số liệu ghép nhóm về tuổi thọ (đơn vị tính là năm) của một loại bóng đèn mới như sau:
Tuổi thọ |
[2; 3,5) |
[3,5; 5) |
[5; 6,5) |
[6,5; 8) |
Số bóng đèn |
8 |
22 |
35 |
15 |
Nhóm chứa trung vị của mẫu số liệu là
A. [2; 3,5).
B. [3,5; 5).
C. [5; 6,5).
D. [6,5; 8).
Câu 6:
Giá trị đại diện của nhóm [ai; ai + 1) là
A. ai.
B. ai + 1.
C. .
D. .
Giá trị đại diện của nhóm [ai; ai + 1) là
A. ai.
B. ai + 1.
C. .
D. .
Câu 7:
Số a thoả mãn có 75% giá trị trong mẫu số liệu nhỏ hơn a và 25% giá trị trong mẫu số liệu lớn hơn a là
A. số trung bình.
B. trung vị.
C. tứ phân vị thứ nhất.
D. tứ phân vị thứ ba.
Câu 8:
Mẫu số liệu ghép nhóm với tần số các nhóm bằng nhau có số mốt là
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Mẫu số liệu ghép nhóm với tần số các nhóm bằng nhau có số mốt là
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 9:
Số a thoả mãn có 25% giá trị trong mẫu số liệu nhỏ hơn a và 75% giá trị trong mẫu số liệu lớn hơn a là
A. số trung bình.
B. trung vị.
C. tứ phân vị thứ nhất.
D. tứ phân vị thứ ba.
Số a thoả mãn có 25% giá trị trong mẫu số liệu nhỏ hơn a và 75% giá trị trong mẫu số liệu lớn hơn a là
A. số trung bình.
B. trung vị.
C. tứ phân vị thứ nhất.
D. tứ phân vị thứ ba.
Câu 10:
Bạn Chi vào website của một cửa hàng bán điện thoại tìm hiểu và đã thống kê số lượng một loại điện thoại theo giá bán cho kết quả như sau:
Giá tiền (triệu đồng)
< 2
[2; 4)
[4; 7)
[7; 13)
[13; 20]
Số lượng
20
5
11
18
21
a) Đọc và giải thích mẫu số liệu ghép nhóm này.
Bạn Chi vào website của một cửa hàng bán điện thoại tìm hiểu và đã thống kê số lượng một loại điện thoại theo giá bán cho kết quả như sau:
Giá tiền (triệu đồng) |
< 2 |
[2; 4) |
[4; 7) |
[7; 13) |
[13; 20] |
Số lượng |
20 |
5 |
11 |
18 |
21 |
a) Đọc và giải thích mẫu số liệu ghép nhóm này.
Câu 11:
Nồng độ cồn trong hơi thở (đơn vị tính là miligam/1 lít khí thở) của 20 lái xe tô vi phạm được cho như sau:
0,09 0,18 0,47 1,20 0,28 0,45 0,72 0,15 0,75 0,36
0,21 0,15 0,23 0,30 0,41 0,13 0,05 0,38 0,42 0,79.
Theo quy định, mức phạt nồng độ cồn đối với lái xe ô tô như sau:
Mức 1. Nồng độ cồn trong hơi thở chưa vượt quá 0,25 phạt từ 6 đến 8 triệu đồng;
Mức 2. Nồng độ cồn trong hơi thở từ trên 0,25 đến 0,4 phạt từ 16 đến 18 triệu đồng;
Mức 3. Nồng độ cồn trong hơi thở vượt quá 0,4 phạt từ 30 đến 40 triệu đồng.
a) Lập bảng thống kê biểu diễn số lượng lái xe vi phạm theo mức tiền bị phạt.
Nồng độ cồn trong hơi thở (đơn vị tính là miligam/1 lít khí thở) của 20 lái xe tô vi phạm được cho như sau:
0,09 0,18 0,47 1,20 0,28 0,45 0,72 0,15 0,75 0,36
0,21 0,15 0,23 0,30 0,41 0,13 0,05 0,38 0,42 0,79.
Theo quy định, mức phạt nồng độ cồn đối với lái xe ô tô như sau:
Mức 1. Nồng độ cồn trong hơi thở chưa vượt quá 0,25 phạt từ 6 đến 8 triệu đồng;
Mức 2. Nồng độ cồn trong hơi thở từ trên 0,25 đến 0,4 phạt từ 16 đến 18 triệu đồng;
Mức 3. Nồng độ cồn trong hơi thở vượt quá 0,4 phạt từ 30 đến 40 triệu đồng.
a) Lập bảng thống kê biểu diễn số lượng lái xe vi phạm theo mức tiền bị phạt.
Câu 12:
Nhóm số liệu rời rạc k1 – k2 với k1, k2 ∈ ℕ, k1 < k2 là nhóm gồm các giá trị
A. k1 và k2.
B. k1 + 1, ..., k2.
C. k1, ..., k2 + 1.
D. k1, k1 + 1, ..., k2.
Nhóm số liệu rời rạc k1 – k2 với k1, k2 ∈ ℕ, k1 < k2 là nhóm gồm các giá trị
A. k1 và k2.
B. k1 + 1, ..., k2.
C. k1, ..., k2 + 1.
D. k1, k1 + 1, ..., k2.
Câu 14:
b) Trung bình mỗi lái xe bị phạt bao nhiêu tiền? Tổng số tiền phạt của 20 lái xe khoảng bao nhiêu?
b) Trung bình mỗi lái xe bị phạt bao nhiêu tiền? Tổng số tiền phạt của 20 lái xe khoảng bao nhiêu?
Câu 15:
Số nguyện vọng đăng kí vào đại học của các bạn trong lớp được thống kê trong bảng sau:
Số nguyện vọng
1 – 3
4 – 6
7 – 9
10 – 12
Số học sinh
5
18
13
7
a) Trung bình một bạn trong lớp đăng kí bao nhiêu nguyện vọng.
Số nguyện vọng đăng kí vào đại học của các bạn trong lớp được thống kê trong bảng sau:
Số nguyện vọng |
1 – 3 |
4 – 6 |
7 – 9 |
10 – 12 |
Số học sinh |
5 |
18 |
13 |
7 |
a) Trung bình một bạn trong lớp đăng kí bao nhiêu nguyện vọng.