Câu hỏi:
30/06/2024 96Cho các phát biểu sau:
(1) Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
(2) Phân tử khối của một amino axit (1 nhóm –NH2, 1 nhóm -COOH) luôn luôn là một số lẻ.
(3) Dung dịch CH3NH2 làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.
(4) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư thu được kim loại sau phản ứng.
(5) Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
(6) Khả năng dẫn điện của Au > Ag > Cu.
Số phát biểu đúng là
Trả lời:
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Cho các chất sau: butan; buta-1,3-đien; propilen; but-2-in; axetilen; metylaxetilen; isobutan; stiren; isobutilen; anlen. Chọn phát biểu đúng về các chất trên:
Câu 3:
Tiến hành thí nghiệm chứng minh tính chất hóa học của glucozơ, theo các bước sau:
➢ Bước 1: Cho vào ống nghiệm lần lượt vài giọt CuSO4 0,5% và 1ml dung dịch NaOH 10%.
➢ Bước 2: Gạn bỏ phần dung dịch, giữ lại kết tủa Cu(OH)2, cho thêm vào đó 2ml dung dịch glucozơ 10%.
➢ Bước 3: Lắc nhẹ ống nghiệm.
Cho các phát biểu sau:
(1) Sau bước 3, ống nghiệm chuyển sang màu xanh lam.
(2) Trong thí nghiệm trên, glucozơ bị khử.
(3) Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch CuSO4 bằng dung dịch FeSO4.
(4) Ống nghiệm chuyển sang màu đỏ gạch, khi nhỏ dung dịch glucozơ vào.
(5) Sau bước 3, trong ống nghiệm có chứa phức (C6H11O6)2Cu.
Số phát biểu đúng là
Câu 4:
Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Na và Al vào nước dư, thu được 8,96 lít khí. Cũng hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na và Al vào dung dịch NaOH dư, thu được 12,32 lít khí (khí ở đktc). Giá trị của m là
Câu 5:
Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là
Câu 6:
Cho kim loại M phản ứng với Cl2, thu được muối X. Cho M tác dụng với dung dịch HCl, thu được muối Y. Cho Cl2 tác dụng với dung dịch muối Y, thu được muối X. Kim loại M là
Câu 7:
Hòa tan hết hỗn hợp gồm Mg và Al trong dung dịch chứa H2SO4 0,2M và HCl 0,6M. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được dung dịch X và 8,064 lít khí H2. Cho dung dịch NaOH 1M đến dư vào dung dịch X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau
Nếu cho từ từ V ml dung dịch Ba(OH)2 0,4M và NaOH 0,8M vào dung dịch X, thu được kết tủa lớn nhất. Giá trị của V là
Câu 8:
Có 3 dung dịch riêng biệt: HCl 1M, Fe(NO3)2 1M và FeCl2 1M được đánh số ngẫu nhiên là (1), (2), (3). Tiến hành các thí nghiệm sau:
➢ Thí nghiệm 1: Cho dung dịch AgNO3 dư vào V (ml) dung dịch (1), thu được m1 (gam) kết tủa.
➢ Thí nghiệm 2: Cho dung dịch AgNO3 dư vào V (ml) dung dịch (2), thu được m2 (gam) kết tủa.
➢ Thí nghiệm 3: Cho dung dịch AgNO3 dư vào V (ml) dung dịch (3), thu được m3 (gam) kết tủa.
Biết m1 < m2 < m3. Dung dịch (1), (3) lần lượt là
Câu 9:
Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ thu được hỗn hợp X gồm có CO2, CO, H2, H2O. Dẫn X qua 25,52 gam hỗn hợp Fe3O4 và FeCO3 nung nóng thu được rắn Y gồm Fe, FeO, Fe3O4, hơi nước và 0,2 mol CO2. Chia Y làm 2 phần bằng nhau:
- Phần 1 cho tan hết trong a mol HNO3 và 0,025 mol H2SO4 thu được 0,1 mol NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5).
- Phần 2 cho tan hết trong H2SO4 đặc nóng thu được dung dịch có 2 muối cùng số mol và 0,15 mol SO2 duy nhất (sản phẩm khử duy nhất của S+6).
Giá trị của a là
Câu 11:
Cho m gam dung dịch muối X vào m gam dung dịch muối Y, thu được 2m gam dung dịch Z chứa hai chất tan. Cho BaCl2 dư hoặc dung dịch Ba(OH)2 dư vào Z, đều thu được a gam kết tủa. Muối X, Y lần lượt là
Câu 12:
Hòa tan hết 25,76 gam hỗn hợp gồm Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch X. Điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, có màng ngăn với cường độ dòng điện I = 5A, sau thời gian 2316 giây, khối lượng catot bắt đầu tăng. Nếu tiếp tục điện phân thêm 4632 giây, tổng thể tích khí thu được của cả quá trình điện phân là 4,48 lít (đktc); đồng thời thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
Câu 14:
Hỗn hợp X gồm chất Y (C6H14O4N2) và chất Z (C4H14O3N2), trong đó Y là muối của axit hữu cơ và Z là muối của axit vô cơ. Đun nóng 16,2 gam X với 320 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp khí T gồm hai amin kế tiếp trong dãy đồng đẳng và m gam hỗn hợp rắn. Tỉ khối của T so với metan bằng 2,1125. Giá trị của m là