Câu hỏi:

11/05/2022 92

Cho các chất sau: etyl axetat, anilin, ancol etylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p-crezol. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là

A. 3

B. 5

C. 6

D. 4

Đáp án chính xác

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn D

etyl axetat,phenol, phenylamoni clorua,p-crezol

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho các phát biểu sau:

(a) Đốt cháy hoàn toàn ancol no, đơn chức, mạch hở ta luôn thu được nH2O>nCO2.

(b) Oxi hóa hoàn toàn ancol bằng CuO ta thu được anđehit.

(c) Nhiệt độ sôi của ancol anlylic lớn hơn propan-1-ol.

(d) Để phân biệt etylen glicol và glixerol ta dùng thuốc thử Cu(OH)2.

(e) Đun nóng etanol (H2SO4,ở 140oC) ta thu được etilen.

Xem đáp án » 11/05/2022 1,236

Câu 2:

Công thức phân tử của vinyl axetat là:

Xem đáp án » 11/05/2022 947

Câu 3:

Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm -OH?

Xem đáp án » 11/05/2022 665

Câu 4:

Anđehit axetic thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?

Xem đáp án » 11/05/2022 482

Câu 5:

Hợp chất X có công thức phân tử C5H10O, có khả năng phản ứng với Na, khi tách nước tạo được nhiều anken nhất. Tên gọi của X là:

Xem đáp án » 11/05/2022 335

Câu 6:

Phản ứng trùng hợp là phản ứng:

Xem đáp án » 11/05/2022 328

Câu 7:

Cho các nhận xét sau:

(1) Phenol (C6H5OH) và anilin đều phản ứng với nước brom tạo kết tủa.

(2) Anđehit phản ứng với H2 (xúc tác Ni, to) tạo ra ancol bậc một.

(3) Axit fomic tác dụng với dung dịch KHCO3 tạo ra CO2.

(4) Etylen glicol, axit axetic và dung dịch glucozơ đều hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường.

(5) Anđehit fomic và phenol được dùng để tổng hợp nhựa novolac.

Số nhận xét đúng là:

Xem đáp án » 11/05/2022 277

Câu 8:

Cho dung dịch (riêng biệt) các chất sau: axeton; axit acrylic; axit axetic; vinyl axetat, saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl fomat, o-crezol, axit fomic, but-3-en-1,2-điol và anđehit axetic. Số dung dịch vừa mất màu dung dịch nước brom, vừa phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:

Xem đáp án » 11/05/2022 245

Câu 9:

Cho một số tính chất: có vị ngọt (1); tan trong nước (2); tham gia phản ứng tráng bạc (3); hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường (4); làm mất màu dung dịch brom (5); bị thủy phân trong dung dịch axit đun nóng (6); Các tính chất của fructozơ là

Xem đáp án » 11/05/2022 238

Câu 10:

Trong phân tử propen có số liên kết xích ma là

Xem đáp án » 11/05/2022 209

Câu 11:

Thực hiện phản ứng cộng giữa isopren và Cl2 theo tỉ lệ số mol 1:1. Số dẫn xuất điclo có thể thu được là:

Xem đáp án » 11/05/2022 186

Câu 12:

Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C9H16O4. Khi thủy phân trong môi trường kiềm thu được một muối mà từ muối này điều chế trực tiếp được axit dùng sản xuất tơ nilon-6,6. Số công thức cấu tạo thoả mãn là    

Xem đáp án » 11/05/2022 170

Câu 13:

Cho các phát biểu sau:

(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic.

(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.

(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.

(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết a-1,4-glicozit.

(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.

(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

Xem đáp án » 11/05/2022 160

Câu 14:

Cho dãy chất sau: cumen ; striren ; cao su buna; etilen; axit fomic; axeton; anđehit axetic; phenol. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch Br2 là:

Xem đáp án » 11/05/2022 139

Câu 15:

Cho các phát biểu sau:

(1) Khi đốt cháy hoàn toàn a mol một hiđrocacbon X mạch hở bất kì thu được b mol CO2 và c mol H2O, nếu b – c = a thì X là ankin.

(2) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có hiđro.

(3) Muối ăn dễ tan trong benzen.

(4) Ở trạng thái rắn, phenol không tồn tại liên kết hiđro liên phân tử.

(5) Trong phân tử canxi axetat chỉ có liên kết cộng hóa trị.

(6) Ở điều kiện thường, các este đều ở trạng thái lỏng.

(7) Trong phân tử hợp chất hữu cơ chứa C, H, O, số nguyên tử H là số chẵn.

Số phát biểu sai là:

Xem đáp án » 11/05/2022 137

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »