Câu hỏi:
20/07/2024 141Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018
Vùng |
Diện tích (nghìn ha) |
Sản lượng nghìn tấn |
Đồng bằng sông Hồng |
999,7 |
6 085,5 |
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
631,2 |
3 590,6 |
Tây Nguyên |
245,4 |
1 375,6 |
Đông Nam Bộ |
270,5 |
1 423,0 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
4 107,4 |
24 441,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với năng suất lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?
A. Đồng bằng sông Hồng cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Cửu Long thấp hơn Tây Nguyên.
C. Tây Nguyên cao hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ thấp hơn Đông Nam Bộ.
Trả lời:
Phương pháp: Kĩ năng tính toán và nhận xét bảng số liệu
Cách giải: Năng suất = Sản lượng / Diện tích (tấn/ha)
Kết quả tính:
Vùng
Năng suất (tấn/ha)
Đồng bằng sông Hồng
6,09
Trung du và miền núi Bắc Bộ
5,69
Tây Nguyên
5,6
Đông Nam Bộ
5,26
Đồng bằng sông Cửu Long
5,95
Nhận xét:
- A đúng: ĐBS Hồng cao hơn ĐBS Cửu Long (6,09 > 5,95 tấn/ha)
- B sai: ĐBS Cửu Long cao hơn Tây Nguyên (5,95 > 5,6 tấn/ha)
- C sai: Tây Nguyên thấp hơn TDMN Bắc Bộ (5,6 < 5,69 tấn/ha)
- D sai: TDMN Bắc Bộ cao hơn Đông Nam Bộ (5,69 >5,36 tấn/ha)
Chọn A.
Phương pháp: Kĩ năng tính toán và nhận xét bảng số liệu
Cách giải: Năng suất = Sản lượng / Diện tích (tấn/ha)
Kết quả tính:
Vùng |
Năng suất (tấn/ha) |
Đồng bằng sông Hồng |
6,09 |
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
5,69 |
Tây Nguyên |
5,6 |
Đông Nam Bộ |
5,26 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
5,95 |
Nhận xét:
- A đúng: ĐBS Hồng cao hơn ĐBS Cửu Long (6,09 > 5,95 tấn/ha)
- B sai: ĐBS Cửu Long cao hơn Tây Nguyên (5,95 > 5,6 tấn/ha)
- C sai: Tây Nguyên thấp hơn TDMN Bắc Bộ (5,6 < 5,69 tấn/ha)
- D sai: TDMN Bắc Bộ cao hơn Đông Nam Bộ (5,69 >5,36 tấn/ha)
Chọn A.CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất feralit trên đá vôi tập trung nhiều nhất ở
Câu 2:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết đỉnh núi Phu Luông có độ cao là
Câu 3:
Yếu tố nào sau đây là chủ yếu làm cho Trung du và miền núi Bắc Bộ khai thác có hiệu quả thế mạnh tổng hợp kinh tế biển?
Câu 4:
Ở nước ta, hiện tượng khô hạn và tình trạng hạn hán có thời gian kéo dài nhất là vùng nào dưới đây?
Câu 5:
Hướng chuyên môn hoá của tuyến công nghiệp Đáp Cầu - Bắc Giang là
Câu 6:
Nhân tố nào sau đây có vai trò lớn nhất làm tăng sự phân hóa thiên nhiên theo chiều Bắc - Nam ở nước ta?
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết tỉnh thuộc vùng Bắc Trung Bộ có mỏ thiếc là
Câu 8:
Ngành chăn nuôi gia súc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh chủ yếu nào dưới đây để phát triển?
Câu 9:
Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm
1989
1999
2009
2014
2019
Dân số (triệu người)
64,4
76,3
86,0
90,7
96,2
Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên (%)
2,1
1,51
1,06
1,08
0,9
(Nguồn: Tổng điều tra dân số Việt Nam năm 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện dân số và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta qua các năm, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm |
1989 |
1999 |
2009 |
2014 |
2019 |
Dân số (triệu người) |
64,4 |
76,3 |
86,0 |
90,7 |
96,2 |
Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên (%) |
2,1 |
1,51 |
1,06 |
1,08 |
0,9 |
(Nguồn: Tổng điều tra dân số Việt Nam năm 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện dân số và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta qua các năm, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?