Câu hỏi:
20/07/2024 253Cho a, b là các số thực khác 0. Tìm hệ thức liên hệ giữa a và b để hàm số sau liên tục tại x=0: f(x)={√ax+13√bx+1−1x,x≠0a+b,x=0
A. a+b = 0
B. 2a+b = 0
C. 3a+4b = 0
D. 3a+2b = 0
Trả lời:

Ta có:
limx→0f(x)=limx→0√ax+13√bx+1−1x=limx→0(√ax+1−1)(3√bx+1−1)+(3√bx+1−1)+(√ax−1−1)x=limx→0ax+1−1√ax+1+1.bx+1−13√bx+12+3√bx+1+1+bx+1−13√bx+12+3√bx+1+1+ax+1−1√ax+1+1x=limx→0[abx(√ax+1+1)(3√bx+12+3√bx+1+1)+b3√bx+12+3√bx+1+1+a√ax+1+1]=0+b3+a2=a2+b3
Để hàm số liên tục tại x=0 thì
limx→0f(x)=f(0)⇔a2+b3=a+b⇔a2+2b3=0⇔3a+4b=0
Đáp án cần chọn là: C
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Tìm m để các hàm số f(x)={√2x−4+3,x≥2x+1x2−2mx+3m+2,x<2 liên tục trên R
Câu 3:
Cho hàm số f(x)={x2,x≥12x31+x,0≤x<1xsinx,x<0. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
Câu 4:
Cho phương trình 2x4−5x2+x+1=0(1). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Câu 5:
Cho hàm số f(x)={sinx,|x|≤π2ax+b,|x|>π2 liên tục trên R . Khi đó giá trị của a và b là:
Câu 6:
Cho hàm số f(x)={√(x−3)2x−3,x≠3m,x=3. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số liên tục tại x=3
Câu 7:
Cho hàm số f(x)={√x+6−a√x+1−2,x≠3x3−(2b+1)x,x=3 trong đó a, b là các tham số thực. Biết hàm số liên tục tại x = 3. Số nhỏ hơn trong hai số a và b là:
Câu 8:
Cho hàm số f(x)={√2x−4+3,x≥2x+1x2−2mx+3m+2,x<2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số liên tục trên R.
Câu 9:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình x3−3x2+(2m−2)x+m−3=0 có ba nghiệm x1,x2,x3 thỏa mãn x1<−1<x2<x3