Câu hỏi:

19/07/2024 146

Cho 0,15 mol H2NCH2COOH phản ứng với dung dịch NaOH dư. Khối lượng NaOH tham gia phản ứng là

A. 4 gam

B. 8 gam

C. 6 gam

Đáp án chính xác

D. 16 gam

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án C

nGly = nNaOH =0,15

mNaOH = 6(g)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); poli(vinyl axetat); teflon; tơ visco; tơ nitron; polibuta-1,3-đien. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là

Xem đáp án » 19/07/2024 274

Câu 2:

Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp H gồm CH5N (3a mol); C3H9N (2a mol) và este có công thức phân tử là C4H6O2, thu được 33,44 gam CO2 và 17,28 gam H2O. Phần trăm số mol của C4H6O2 có trong hỗn hợp là

Xem đáp án » 19/07/2024 251

Câu 3:

Dung dịch Gly-Ala-Gly phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

Xem đáp án » 22/07/2024 235

Câu 4:

Polime nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ trong thành phần phân tử?

Xem đáp án » 19/07/2024 215

Câu 5:

Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H2SO4 đặc, nguội?

Xem đáp án » 19/07/2024 196

Câu 6:

Có các phát biểu sau:

    (a) Mọi este khi xà phòng hóa đều tạo ra muối và ancol.

    (b) Fructozơ có nhiều trong mật ong.

    (d) Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa các aminoaxit là liên kết peptit.

    (c) Amilopectin, tơ tằm, lông cừu là polime thiên nhiên.

    (d) Cao su Buna–S được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

    (f) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.

    (g) Protein dạng sợi dễ dàng tan vào nước tạo thành dung dịch keo.

    (h) Amilozơ và amilopectin đều có các liên kết α-1,4-glicozit.

Số phát biểu đúng là

Xem đáp án » 20/07/2024 184

Câu 7:

Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

     Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10 ml dung dịch NaOH 40%.

     Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi rồi để nguội hỗn hợp.

     Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 15 – 20 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ rồi để yên hỗn hợp.

Cho các phát biểu sau:

     (a) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol.

     (b) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là để tách muối natri của axit béo ra khỏi hỗn hợp.

     (c) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô thì phản ứng thủy phân không xảy ra.

     (d) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu mỡ bôi trơn thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự.

     (e) Trong công nghiệp, phản ứng ở thí nghiệm trên được ứng dụng để sản xuất xà phòng và glixerol.

Số phát biểu sai

Xem đáp án » 23/07/2024 182

Câu 8:

Khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột thì khối lượng ancol etylic thu được là bao nhiêu? Biết hiệu suất phản ứng lên men đạt 80%

Xem đáp án » 21/07/2024 178

Câu 9:

Một mẫu nước cứng chứa các ion: Mg2+, Ca2+, Cl-, SO42- Chất được dung để làm mềm mẫu nước cứng trên là

Xem đáp án » 19/07/2024 171

Câu 10:

Thành phần chính của quặng boxit là

Xem đáp án » 20/07/2024 157

Câu 11:

Este X có các đặc điểm sau:

    - Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau.

    - Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X).

Có các phát biểu:

    (1) Chất X thuộc loại este no, đơn chức;   

    (2) Chất Y tan vô hạn trong nước;

    (3) Đun Z với dung dịch H2SO4  đặc ở 1700C thu được anken;

    (4) Trong điều kiện thường chất Z ở trạng thái lỏng;

    (5) X có thể hòa tan Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh.

Số phát biểu đúng là

Xem đáp án » 20/07/2024 157

Câu 12:

Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ sau

Sau khi lắc nhẹ, rồi để yên thì thấy tại ống nghiệm (A) và (B) lần lượt xuất hiện dung dịch

Xem đáp án » 19/07/2024 156

Câu 13:

Chất nào dưới đây không làm mất màu dung dịch brom?

Xem đáp án » 19/07/2024 150

Câu 14:

Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?

Xem đáp án » 19/07/2024 149

Câu 15:

Kim loại không phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là

Xem đáp án » 19/07/2024 138

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »