Câu hỏi:
22/07/2024 159
Biết ƯCLN(56, 140) = 28. Hãy tìm ƯC{56, 140}?
Biết ƯCLN(56, 140) = 28. Hãy tìm ƯC{56, 140}?
A. ƯC{56,140} = Ư(28) = {1; 2; 4; 7; 14; 28};
A. ƯC{56,140} = Ư(28) = {1; 2; 4; 7; 14; 28};
B. ƯC{56, 140} = Ư(28) = {1; 2; 4; 7; 28};
B. ƯC{56, 140} = Ư(28) = {1; 2; 4; 7; 28};
C. ƯC{56, 140} = Ư(28) = {1; 2; 4; 14; 28};
C. ƯC{56, 140} = Ư(28) = {1; 2; 4; 14; 28};
D. ƯC{56, 140} = Ư(28) = {2; 4; 7; 14; 28}.
D. ƯC{56, 140} = Ư(28) = {2; 4; 7; 14; 28}.
Trả lời:
Đáp án đúng là: A
Ta phân tích 28 ra thừa số nguyên tố:
28 = 22.7
Các ước của 28 là: 1; 2; 4; 7; 14; 28
Vậy ƯC{56, 140} = Ư(28) = {1; 2; 4; 7; 14; 28}
Đáp án đúng là: A
Ta phân tích 28 ra thừa số nguyên tố:
28 = 22.7
Các ước của 28 là: 1; 2; 4; 7; 14; 28
Vậy ƯC{56, 140} = Ư(28) = {1; 2; 4; 7; 14; 28}
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Tập hợp A gồm các ước của 814, tập hợp B là ước của 1221. Tập C có các phần tử vừa thuộc A và vừa thuộc B. Số phần tử của tập C là ?
Tập hợp A gồm các ước của 814, tập hợp B là ước của 1221. Tập C có các phần tử vừa thuộc A và vừa thuộc B. Số phần tử của tập C là ?
Câu 2:
Tìm số tự nhiên a biết rằng: 264 chia a dư 24 và 363 chia a dư 43. Số a là số nào sau đây:
Tìm số tự nhiên a biết rằng: 264 chia a dư 24 và 363 chia a dư 43. Số a là số nào sau đây:
Câu 3:
Tìm số tự nhiên a biết khi chia 24 cho a thì dư 3, chia 38 cho a cũng dư 3. Số a là số nào sau đây:
Tìm số tự nhiên a biết khi chia 24 cho a thì dư 3, chia 38 cho a cũng dư 3. Số a là số nào sau đây:
Câu 5:
Số phân tử của tập hợp các ước chung lớn hơn 10 của 5661; 5291; 4292 là?
Số phân tử của tập hợp các ước chung lớn hơn 10 của 5661; 5291; 4292 là?
Câu 7:
Ước chung của hai số: n + 3 và 2n + 5 với \(n \in \mathbb{N}\) là:
Ước chung của hai số: n + 3 và 2n + 5 với \(n \in \mathbb{N}\) là: