Câu hỏi:
18/07/2024 259
Biết đường chéo của hình chữ nhật được tính bằng tổng bình phương độ dài hai cạnh góc vuông của nó. Cho biết một hình chữ nhật có độ dài đường tréo là 50 cm, chiều rộng là 30 cm. Hỏi chiều dài của hình chữ nhật là bao nhiêu? (Coi các mép không đáng kể)
A. 45 cm;
B. 50 cm;
C. 40 cm;
D. 30 cm.
Trả lời:
Hướng dẫn giải\(\)
Đáp án đúng là: C
Gọi chiều dài của hình chữ nhật là a
Theo đề bài ta có:
Chiều rộng của hình chữ nhật là 30cm
Đường chéo của hình chữ nhật là 50cm
Vì đường chéo của hình chữ nhật được tính bằng tổng bình phương độ dài chiều dài và chiều rộng của nó, nên ta có:
\({a^2} + {30^2} = {50^2}\)
\({a^2} = {50^2} - {30^2}\)
\({a^2} = 2500 - 900\)
\({a^2} = 1600 = {40^2}\) (vì độ dài không thể âm)
a = 40 (cm)
Vậy chiều dài của hình chữ nhật là 40 cm.
Hướng dẫn giải\(\)
Đáp án đúng là: C
Gọi chiều dài của hình chữ nhật là a
Theo đề bài ta có:
Chiều rộng của hình chữ nhật là 30cm
Đường chéo của hình chữ nhật là 50cm
Vì đường chéo của hình chữ nhật được tính bằng tổng bình phương độ dài chiều dài và chiều rộng của nó, nên ta có:
\({a^2} + {30^2} = {50^2}\)
\({a^2} = {50^2} - {30^2}\)
\({a^2} = 2500 - 900\)
\({a^2} = 1600 = {40^2}\) (vì độ dài không thể âm)
a = 40 (cm)
Vậy chiều dài của hình chữ nhật là 40 cm.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Một người muốn làm một con diều hình vuông có diện tích là 4900 cm2 . Hỏi người đó cần một mảnh giấy hình vuông có 1 cạnh bằng bao nhiêu? (Coi các mép không đáng kể)
Câu 2:
Sử dụng máy tính cầm tay tính \(\sqrt {87} \)và làm tròn với độ chính xác là 0,005?
Câu 3:
Cạnh của bàn cờ vua bằng bao nhiêu, biết bàn cơ vua hình vuông có diện tích bằng 400 cm2?
Câu 5:
Một khu vườn hình vuông có một cạnh bằng 7 m. Hỏi một diện tích của khu đất đó là bao nhiêu?
Câu 6:
Cho các dãy số sau cho biết căn bậc hai của chúng lần lượt là những số nào?
4; 16; 9; 25; 49
Cho các dãy số sau cho biết căn bậc hai của chúng lần lượt là những số nào?
4; 16; 9; 25; 49
Câu 9:
Sử dụng máy tính cầm tay tính \(\sqrt {94} \)và làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai?
Câu 11:
Cho các dãy số sau dùng máy tính và cho biết căn bậc hai của chúng là những số nào? Hãy viết dưới dạng số thập phân và làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai nếu cần thiết.
10; 136; 145; 81; 144
(viết theo thứ tự lần lượt như các số đã cho).
Cho các dãy số sau dùng máy tính và cho biết căn bậc hai của chúng là những số nào? Hãy viết dưới dạng số thập phân và làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai nếu cần thiết.
10; 136; 145; 81; 144
(viết theo thứ tự lần lượt như các số đã cho).