TOP 10 Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 (Cánh diều) năm 2023 có đáp án

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 Cánh diều năm 2023 có đáp án được chọn lọc và tổng hợp từ đề thi Toán 2 của các trường TH trên cả nước giúp bạn ôn tập & làm tốt bài thi môn Toán lớp 2.

1 3735 lượt xem
Mua tài liệu


[TẠM NGỪNG BÁN] - bộ Đề thi Toán 2 Học kì 1 Cánh diều bản word có lời giải chi tiết:

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 có đáp án

Đề thi Toán lớp 2 Học kì 1 có đáp án đề số 1

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học ...

Môn: Toán 2 - Cánh Diều

Thời gian làm bài: 45 phút

A, Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng

Câu 1. (0,5 điểm) Kết quả của phép tính 7 + 8 là:

A. 15

B. 17

C. 16

Câu 2. (0,5 điểm) Kết quả của phép tính 11 – 5 là:

A. 7

B. 5

C. 6

Câu 3. (0,5 điểm) Kết quả của phép tính 20 - 8 là:

A. 12

B. 13

C. 14

Câu 4. (0,5 điểm) Trong các phép tính dưới đây phép tính đúng:

A. 13 - 6 = 8

B. 16 - 9 = 7

C. 8 + 7 = 14

Câu 5. (1 điểm) Dãy số 23, 38, 71, 52 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé:

A. 71, 52, 38, 23

B. 71, 38, 52, 23

C. 71, 23, 52, 38

Câu 6. (1 điểm) Phép tính 36 dm + 20 dm – 6 dm có kết quả là:

A. 30 cm

B. 56 cm

C. 50 dm

Câu 7. (1 điểm) 1dm 7cm = ….cm. Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 18

B. 17

C. 16

B, Tự luận

Câu 1. (1 điểm) Đặt tính rồi tính:

a) 29 + 56 b) 92 - 55

Câu 2. (0,5 điểm) Đọc, viết các số sau:

Đọc số

Viết số

Sáu mươi tám ki-lô-gam

………………………………………...

………………………………………….

36 kg

Câu 3. (1 điểm) Kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình sau để được: 3 hình tam giác.

Câu 4. (1 điểm) Đếm hình

Hình dưới có ....................hình chữ nhật

Câu 5. (1 điểm) Một cửa hàng bán gạo, buổi sáng bán được 75 kg gạo, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 28 kg gạo. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

Đề thi Toán lớp 2 Học kì 1 có đáp án đề số 2

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học ...

Môn: Toán 2 - Cánh Diều

Thời gian làm bài: 45 phút

I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Câu 1. (0,5 điểm) Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 90?

A. 35 + 35

B. 23 + 77

C. 59 + 31

D. 74 + 26

Câu 2. (0,5 điểm) Tìm x, biết: 10 + x = 24

A. x = 10

B. x = 34

C. x = 4

D. x = 14

Câu 3. (0,5 điểm) Kết quả phép tính 16 – 3 – 3 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây?

A. 18 - 6

B. 18 - 8

C. 18 - 10

D. 18 - 3

Câu 4. (0,5 điểm) Đổi: 5dm = … cm

A. 500

B. 5000

C. 501

D. 50

Câu 5. (0,5 điểm) Số liền sau số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:

A. 97

B. 98

C. 99

D. 100

Câu 6. (0,5 điểm) Cho hình vẽ:

Hình vẽ trên có số hình tam giác là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

II. TỰ LUẬN:

Câu 7. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:

60 – 32

26 + 39

73 + 17

100 – 58

Câu 8. (1 điểm) Tìm x, biết:

a. x + 37 = 82

b. x - 34 = 46

Câu 9. (2 điểm) Mảnh vải màu xanh dài 45 dm, mảnh vải màu tím ngắn hơn mảnh vải màu xanh 23 dm. Hỏi mảnh vải màu tím dài bao nhiêu đề-xi-mét?

Câu 10. (2 điểm) Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 90.

Đề thi Toán lớp 2 Học kì 1 có đáp án đề số 3

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học ...

Môn: Toán 2 - Cánh Diều

Thời gian làm bài: 45 phút

I. Trắc nghiệm: Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng:

Câu 1: Phép tính 27 + 46 có kết quả là:

A. 53 B. 63 C. 73 D. 83

Câu 2: Phép tính 80 - 23 có kết quả là:

A. 57 B. 58 C. 59 D. 67

Câu 3: Phép tính 15 kg + 27 kg có kết quả là:

A. 32 kg B. 42 kg C. 32 kg D. 42 kg

Câu 4: Thứ hai tuần này là ngày 23 tháng 12. Thứ hai tuần sau là ngày:

A. 31 B. 30 C. 29 D. 28

II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)

Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:

32 + 19

.........................

.........................

.........................

71 – 54

.........................

.........................

.........................

29 + 9

.........................

.........................

.........................

63 – 5

.........................

.........................

.........................

Bài 2: (2 điểm) Tìm x :

a) x – 55 = 45

…………………………..

…………………………..

b) x + 49 = 90

…………………………..

…………………………..

c) 28 + x = 100

…………………………..

…………………………..

d) 64 – x = 25

…………………………..

…………………………..

Bài 3: (3 điểm) Can bé đựng 45 lít dầu. Can to đựng nhiều hơn can bé 9 lít dầu. Hỏi can to đựng được bao nhiêu lít dầu?

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

Bài 4: (1 điểm): Hình vẽ bên có:

a) ………….. hình tam giác.

Là hình: …………………………….

………………………………………

b) ………….. hình tứ giác.

Là hình: …………………………….

………………………………………

Đề thi Toán lớp 2 Học kì 1 có đáp án đề số 4

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học ...

Môn: Toán 2 - Cánh Diều

Thời gian làm bài: 45 phút

I. Trắc nghiệm (4 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Số liền trước của 99 là:

A. 97 B. 98 C. 100 D. 101

Câu 2: Dãy số được viết theo thứ tự giảm dần là:

A. 91; 57; 58; 73; 24 B. 91; 73; 58; 57; 24

C. 24; 57; 58; 73; 91 D. 91; 73; 57; 58; 24

Câu 3: Cho dãy số: 1, 5, 9, 13,… , … . Hai số tiếp theo trong dãy là:

A. 16, 18 B. 18, 20 C. 17, 20 D. 17, 21

Câu 4: Kết quả của phép tính nào bé hơn 45?

A. 24 + 27 B. 73 – 28 C. 62 – 37 D. 28 + 18

Câu 5: Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là:

A. 8 bông hoa . 39 bông hoa C. 40 bông hoa D. 18 bông hoa

Câu 6: Hình M có:

A. 4 hình tam giác, 4 hình tứ giác.

B. 4 hình tam giác, 3 hình tứ giác.

C. 2 hình tam giác, 3 hình tứ giác.

D. 2 hình tam giác, 4 hình tứ giác.

II. Tự luận (6 điểm)

Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống

A. Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.

B. Độ dài một gang tay của mẹ khoảng 2dm.

C. 45 + x = 92. Giá trị của x là: 48.

D. Trong hình H, túi gạo nặng 12kg.

Câu 2: (1 điểm) Đặt tính rồi tính

29 + 47 100 – 34

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

Câu 3: (2 điểm) Giải toán

Đoạn dây màu xanh dài 92cm. Đoạn dây màu đỏ ngắn hơn đoạn dây màu xanh 17cm. Hỏi đoạn dây màu đỏ dài bao nhiêu xăng-ti-mét?

Bài giải

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

Câu 4: (1 điểm) Viết vào chỗ chấm

A. Một phép cộng có tổng bằng một số hạng ...........................................................................

B. Một phép trừ có số bị trừ bằng hiệu ...........................................................................

Đề thi Toán lớp 2 Học kì 1 có đáp án đề số 5

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học ...

Môn: Toán 2 - Cánh Diều

Thời gian làm bài: 45 phút

Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng.

Câu 1: Số lớn nhất có hai chữ số là:

A. 100 B. 99 C. 90 D. 98

Câu 2: Điền dấu(<, >, =) thích hợp vào ô trống: 7+ 8 8+ 7

A. < B. > C. = D. Không điền được

Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống: – 35 = 65

A. 90 B. 35 C. 100 D. 30

Câu 4: Số?

1 giờ chiều hay …..giờ

A. 12 B. 13 C. 14 D. 15

Câu 5: Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?

A. 1 B. 2

C. 3 D. 4

Câu 6: Kết quả của phép tính: 36 + 28 – 14 là:

A. 54 B. 50 C. 40 D. 14

Phần 2: Tự luận

Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:

a) 26 + 29 b) 41 – 27

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

Câu 2: (2 điểm) Tìm x

a) x + 18 = 60 b) x – 29 = 34 + 12

……………………………………………………………………………………

……………..……………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

Câu 3: (2 điểm) Mai có 35 bông hoa, Lan có ít hơn Mai 8 bông hoa. Hỏi Lan có bao nhiêu bông hoa?

Bài giải

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

Câu 4: (1 điểm) Em hãy viết phép trừ có số bị trừ, số trừ và hiệu bằng nhau.

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

Đề thi Toán lớp 2 Học kì 1 có đáp án đề số 6

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học ...

Môn: Toán 2 - Cánh Diều

Thời gian làm bài: 45 phút

I. Trắc nghiệm Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Số liền sau của 90 là:

A. 100 B. 89 C. 90 D. 91

Câu 2: Kết quả phép tính 50 + 30 là:

A. 8 B. 80 C. 53 D. 90

Câu 3: Giá trị của chữ số 5 hơn giá trị chữ số 2 trong số 52 là:

A. 3 B. 57 C. 48 D. 7

Câu 4: x – 37 = 45. Giá trị của x là:

A. 82 B. 72 C. 8 D. 83

Câu 5: Lan hái được 24 bông hoa, Lan hái được nhiều hơn Liên 6 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là:

A. 30 bông hoa B. 18 bông hoa C. 28 bông hoa D. 20 bông hoa

Câu 6: Hình M có:

A. 4 hình tam giác, 2 hình tứ giác.

B. 3 hình tam giác, 3 hình tứ giác.

C. 5 hình tam giác, 3 hình tứ giác.

D. 2 hình tam giác, 4 hình tứ giác.

II. Tự luận

Câu 1: (2 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống

A. Con gà nặng khoảng 10kg.

B. 11 giờ đêm hay còn gọi là 1 giờ đêm.

C. Mỗi bước chân em đi dài khoảng 30cm.

D. Mỗi ngày em nên uống khoảng 5 lít nước.

Câu 2: (1 điểm) Đặt tính rồi tính

54 + 39 76 – 39

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

Câu 3: (2 điểm) Giải toán

Thùng thứ nhất có 45 lít nữa, thùng thứ hai ít hơn thùng thứ nhất 17 lít. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít sữa?

Bài giải

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

Câu 4: (1 điểm) Tìm tổng và hiệu của số liền sau và số liền trước số 18.

Bài giải

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

Đề thi Toán lớp 2 Học kì 1 có đáp án đề số 7

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học ...

Môn: Toán 2 - Cánh Diều

Thời gian làm bài: 45 phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng hoặc làm theo yêu cầu cho mỗi câu dưới đây:

Câu 1 . Số 67 gồm:(M1- 0,5đ)

A. 6 và 7

B. 6 chục và 7 đơn vị

C. 7 chục và 6 đơn vị

D. 60 chục và 7 đơn vị

Câu 2 . Số liền sau của số 99 là: (M1- 0,5đ)

A. 97

B. 98

C. 100

D. 96

Câu 3 . Các số 28; 46; 37; 52 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: (M1-0,5đ)

A. 46; 37; 52; 28

B. 52; 46; 37; 28

C. 28; 37; 46; 52

D. 52; 37; 46; 28

Câu 4 . Trong phép trừ: 56 – 23 = 33, số 56 gọi là: (M1-0,5 đ)

A. Số hạng

B. Hiệu

C. Số trừ

D. Số bị trừ

Câu 5. Người ta dùng đơn vị đo nào chỉ mức độ nặng hay nhẹ của các vật? (M1-0,5đ)

A. Lít

B. Xăng-ti-mét

C. Ki-lô-gam

D. Không có

Câu 6 . Nối phép tính với kết quả của phép tính đó. (M1-0,5 đ)

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 sách Cánh Diều

Câu 7. Chiều dài của cái giường em nằm ước chừng là: (M2- 0,5đ)

A. 50 cm

B. 2 m

C. 2 cm

D. 10 dm

Câu 8 . Hình vẽ bên có ba điểm nào thẳng hàng? (M2-0,5đ) A

A. Ba điểm B, D, C

B. Ba điểm A, B, D

C. Ba điểm A, B, C

D. Ba điểm A, D, C

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 9. Đặt tính rồi tính: (M1-2đ)

a, 35 + 26 b, 47 + 38 c, 73 - 24 d, 100 - 36

…………… …………. …………… ………….

…………… …………. …………… ………....

…………… ………….. …………… ………….

Câu 10. Buổi sáng cửa hàng bán được 45 quả bóng, buổi chiều cửa hàng bán được nhiều hơn buổi sáng 7 quả. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu quả bóng? (M2-1,5đ)

Bài giải

....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 11. Bạn Nga có 31 quả cam và có nhiều hơn bạn Hoa 8 quả cam. Hỏi bạn Hoa có bao nhiêu quả cam?(M3-2đ)

Bài giải

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 12. Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 6 cm. (M2-0,5đ)

Bài giải

.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Đáp án

I . TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)

Câu 1

0,5đ

Câu 2

0,5đ

Câu 3

0,5đ

Câu 4

0,5đ

Câu 5

0,5đ

Câu 6

0,5đ

Câu 7

0,5đ

Câu 8

0,5đ

B

C

B

D

C

Nối

B

A

III. TỰ LUẬN : (6 điểm)

Câu 9. (2đ) Mỗi bài đặt tính đúng được 0,25 đ, tính đúng kết quả được 0,25 đ. Điểm toàn bài 2 điểm.

Câu 10. (1,5đ) Bài giải

Buổi chiều cửa hàng bán được số quả bóng là:

45 + 7 = 52(quả bóng)

Đáp số: 52 quả bóng

Câu 11.(2đ)

Bài giải

Số quả cam của bạn Hoa là: (0,5 điểm)

31 – 8 = 23 ( quả ) (1 điểm)

Đáp số: 23 quả cam (0,5 điểm).

Câu 12 .(0,5đ) HS vẽ được đoạn thẳng có độ dài 6 cm. Viết tên 2 điểm, nêu độ dài đoạn thẳng đó.

Đề thi Toán lớp 2 Học kì 1 có đáp án đề số 8

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học ...

Môn: Toán 2 - Cánh Diều

Thời gian làm bài: 45 phút

Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Số liền sau của số tròn chục nhỏ nhất là:

A. 9

B.10

C. 11

Câu 2: Dãy số được viết theo thứ tự tăng dần là:

A. 91; 57; 58; 73; 24

B. 57; 58; 91; 73; 24

C. 57; 58; 24; 73; 91

D. 24; 57; 58; 73; 91

Câu 3: Cho dãy số: 2; 7; 12; 17; 22;....... Hai số tiếp theo trong dãy là:

A. 27; 32

B. 18; 20

C. 17; 20

D. 17; 21

Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống

Câu 4

Bạn Long nhẹ hơn bạn Thư ...

Tổng hai xô nước là 14 lít .....

Bút chì B dài 9cm ......

Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống.

Câu 5

Đáp án lần lượt của câu a và b là:

A. 18; 38

B. 20; 38

C. 38; 18

Câu 6: Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là:

A. 8 bông hoa

B. 39 bông hoa

C. 40 bông hoa

D. 18 bông hoa

Câu 7: Cô giáo chuẩn bị 7 chục món quà cho học sinh. Đến tiết sinh hoạt lớp cô phát quà cho cả lớp, mỗi bạn một món quà. Biết sĩ số lớp học là 45 bạn. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu món quà?

A. 70 món quà

B. 45 món quà

C. 25 món quà

D. 35 món quà

Câu 8: Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?

Câu 8

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm)

Bài 1: Đặt tính rồi tính (1 điểm)

a. 63 +18 b. 19+ 35 c. 61 - 24 d. 100 - 82

Bài 1

Bài 2: Tính (1 điểm)

18 + 34 - 10

26 + 17 + 12

Bài 3: (1 điểm) Điền số đo thích hợp vào ô trống:

Bài 2

Bài 2

Bài 4: (2 điểm) Một cửa hàng có 42 cái áo, cửa hàng đã bán 21 cái áo. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu cái áo?

Bài giải

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

Bài 5: (1 điểm)

a. Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là .........

Bài 5

b. Viết vào chỗ chấm

- Một phép cộng có tổng bằng một số hạng:

.............................................................................................................

- Một phép trừ có số bị trừ bằng hiệu:

.............................................................................................................

Đáp án

I. Trắc nghiệm (4 điểm). Mỗi câu 0,5 điểm

Câu 1: Số liền sau của số tròn chục nhỏ nhất là:

C. 11

Câu 2: Dãy số được viết theo thứ tự tăng dần là:

D. 24; 57; 58; 73; 91

Câu 3: Cho dãy số: 2; 7; 12; 17; 22;....... Hai số tiếp theo trong dãy là:

A. 27; 32

Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống

Câu 4

Bạn Long nhẹ hơn bạn Thư Đ

Tổng hai xô nước là 14 lít S

Bút chì B dài 9cm S

Câu 5:

A. 18; 38

Câu 6: Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là:

C. 40 bông hoa

Câu 7: Cô giáo chuẩn bị 7 chục món quà cho học sinh. Đến tiết sinh hoạt lớp cô phát quà cho cả lớp, mỗi bạn một món quà. Biết sĩ số lớp học là 45 bạn. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu món quà?

C. 25 món quà

Câu 8:

C. 6

II. Tự luận (6 điểm)

Bài 1: (1 điểm)

a. 63 +18 = 81 b. 19 + 35 = 54 c. 61 - 24 = 37 d. 100 - 82 = 18

Bài 2: (1 điểm)

18 + 34 - 10 = 42

26 + 17 + 12 = 55

Bài 3: (1 điểm)

a, 20 kg; 12 kg; 99 kg.

b, 32l; 9l; 27l

Bài 4: (2 điểm)

Bài giải

Cửa hàng đó còn lại số áo là:

42 - 21 = 21 cái

Đáp số: 21 cái áo

Để xem trọn bộ Đề thi Toán 2 Cánh diều có đáp án, Thầy/ cô vui lòng Tải xuống!

1 3735 lượt xem
Mua tài liệu