a) Nêu phần nguyên và phần thập phân của mỗi số thập phân rồi đọc số thập phân: 327,106; 49,251; 9,362. b) Đọc các số thập phân 4,05; 12,004; 8,03; 25,009 (theo mẫu)
Lời giải Bài 2 trang 36 Toán lớp 5 sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 5.
Giải Toán lớp 5 Bài 10: Khái niệm số thập phân
Giải Toán lớp 5 trang 36 Bài 2:
a) Nêu phần nguyên và phần thập phân của mỗi số thập phân rồi đọc số thập phân: 327,106; 49,251; 9,362.
b) Đọc các số thập phân 4,05; 12,004; 8,03; 25,009 (theo mẫu).
Mẫu:
-
-
-
- 4,05 đọc là: Bốn phẩy không năm
- 12,004 đọc là: Mười hai phẩy không không bốn
-
-
Lời giải:
a)
Số | Phần nguyên | Phần thập phân | Đọc số |
327,106 | 327 | 106 | Ba trăm hai mươi bảy phẩy một trăm linh sáu |
49,251 | 49 | 251 | Bốn mươi chín phẩy hai trăm năm mươi mốt |
9,362 | 9 | 362 | Chín phẩy ba trăm sáu mươi hai |
b) 4,05 đọc là: Bốn phẩy không năm
12,004 đọc là: Mười hai phẩy không không bốn
8,03 đọc là: Tám phẩy không ba
25,009 đọc là: Hai mươi lăm phẩy không không chín
Xem thêm các bài giải Toán lớp 5 Bài 10 sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Giải Toán lớp 5 trang 33 Tập 1
Giải Toán lớp 5 trang 34 Tập 1
Xem thêm các chương trình khác: