150 Bài tập Tiếng Anh 8 Unit 4 (iLearn Smart World): Disasters có lời giải

Bài tập Tiếng Anh lớp 8 Unit 4: Disasters có lời giải chi tiết sách iLearn Smart World gồm bài tập và trên 150 câu hỏi đa dạng giúp bạn làm quen với các dạng bài tập Unit 4 lớp 8 để từ đó ôn tập để đạt điểm cao trong các bài thi Tiếng Anh 8.

1 1,994 29/07/2024


Bài tập Tiếng Anh 8 Unit 4 (iLearn Smart World): Disasters

I/ PRONUNCIATION

A. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

1. A. could

B. would

C. drought

D. should

2. A. emergency

B. email

C. battery

D. escape

B. Choose the word that differs from the other three in the position of the main stress in each of the following questions.

3. A. blizzard

B. typhoon

C. landslide

D. earthquake

4. A. avalanche

B. tsunami

C. disaster

D. announcement

ĐÁP ÁN

1. C. drought

2. C. battery

3. B. typhoon

4. A. avalanche

II/ VOCABULARY AND GRAMMAR

Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following questions.

5. Tornadoes – very strong winds that move in a circle – can suck up anything that is in their ________.

A. road

B. line

C. eye

D. path

6. Typhoon Tip caused a lot of damage on islands in the Pacific _____.

A. Land

B. Air

C. River

D. Ocean

7. _______, the sky became very dark, and the storm came with strong winds and heavy rain.

A. Logically

B. Suddenly

C. Luckily

D. Normally

8. When there is a _____, move wooden furniture away from windows.

A. wildfire

B. drought

C. heat wave

D. tsunami

9. A: _____ can we buy a first aid kit?

B: At a drugstore.

A. Why

B. When

C. Where

D. Who

10. In case of an earthquake, hide _____ a hard object like a table or bed.

A. above

B. under

C. inside

D. near

11. “_____ damage did the blizzard cause?”

A. How many

B. How long

C. How much

D. How wide

12. People living near the beach should move _____ a safe place before a typhoon hits.

A. near

B. outside

C. up

D. to

ĐÁP ÁN

5. D 6. D 7. B 8. A
9. C 10. B 11. C 12. D

III/ ERROR CORRECTION

Find the underlined part that needs correction in each of the following questions.

13. People should keep a fire extinguish in a safe place.

A B C D

14. If you are in danger, calling the emergency service, they can help you.

A B C D

15. How many people have to leave their houses because of the earthquake last week?

A B C D

16. If there's an earthquake, remember to get in the desk to stay away from fallen things.

A B C D

ĐÁP ÁN

13. C

14. C

15. B

16. B

IV/ WORD FORM

Write the correct form of the given words.

17. ________________ (WARN) of natural disasters need to be correct, simple and useful.

18. When there's a disaster, you should keep up with the news on TV or the Interner for more ________________ (INFORM) and instructions.

19. The ________________ (DISASTER) typhoon last year made thousands of people homeless.

20. The recent earthquake in Turkey caused a lot of ________________. (DAMAGING)

ĐÁP ÁN

17. Warnings (WARN) of natural disasters need to be correct, simple and useful.

18. When there's a disaster, you should keep up with the news on TV or the Interner for more information (INFORM) and instructions.

19. The disastrous (DISASTER) typhoon last year made thousands of people homeless.

20. The recent earthquake in Turkey caused a lot of damage. (DAMAGING)

V/ READING

Read the start of a short story and choose the best answer, A, B, C, or D, for each question.

A long red rope

Sarah was ready for her first lesson on the mountain. She knew the basic things about skiing now after spending seven days at the ski camp, but that day, she wanted to come down one of the ski runs just once before the end of her holiday the next day.

She put on her warm jacket and trousers. She had special glasses to stop the sunlight that came from the snow hurting her eyes. Then she made sure her skis were on correctly.

When Sarah’s ski instructor, Kurt, gave Sarah a piece of red rope 10 meters long and said, ‘Put this on your belt,’ she laughed and said, ‘Why do I need that?’ Her instructor did not laugh. ‘It’s the most important piece of equipment for any skier. It may be the difference between life and death.’

Kurt explained that the area had a lot of big avalanches. Sarah said, ‘I know, but if there is a problem, you will save me!’

Kurt explained that sometimes instructors and learners lose each other on the mountain. ‘You can’t ski faster than an avalanche,’ he said. Sarah took out her cell phone and said, ‘I can call you … or somebody … on this.’ Kurt smiled and said, ‘Sometimes cell phones don’t work when you are under four meters of snow. But the red rope will be on the surface, and the rescue teams will see it from a long way away, and they will find you.’

21. How long was Sarah’s holiday?

A . A week.

B. Eight days.

C. Nine days.

D. Ten days.

22. What was the weather like that day?

A. Cold and cloudy.

B. Warm and sunny.

C. Cold and sunny.

D. It is not clear from the story.

23. The instructor gave Sarah the piece of rope

A. to use as a belt.

B. because it was very cold.

C. to make her laugh.

D. as a piece of safety equipment.

24. Sarah thought

A. avalanches didn’t happen in the area.

B. avalanches in the area were very small.

C. Kurt was a good instructor.

D. she was safe with Kurt.

25. What did Sarah think she could do if there was an avalanche?

A. Call for help on her cell phone.

B. Ski down the mountain before the snow hit her.

C. Contact Kurt.

D. Put the red rope on top of the snow.

ĐÁP ÁN

21. F

22. G

23. H

24. H

VI/ WRITING

A. Put the words in the correct order to make correct sentences.

26. a safe place / An escape plan / you know / how to / will help / get outside / and go to / .

______________________________________________________________

27. during / to minimize / Make sure / you know / that / the disaster / what to do / the damage / .

______________________________________________________________

28. most / tropical storm / disaster / in/ natural / Is / common / Vietnam / the / ?

______________________________________________________________

B. Rewrite the following sentences without changing their meaning. Use the given word(s) if any.

29. Follow the escape plan strictly and you will be safe. (IF YOU)

______________________________________________________________

30. It's necessary for everyone to put important belongings into a safe bag. (SHOULD)

______________________________________________________________

ĐÁP ÁN

A. Put the words in the correct order to make correct sentences.

26. a safe place / An escape plan / you know / how to / will help / get outside / and go to / .

=> An escape plan will help you know how to get outside and go to a safe place.

27. during / to minimize / Make sure / you know / that / the disaster / what to do / the damage / .

=> Make sure that you know what to do during the disaster to minimize the damage.

28. most / tropical storm / disaster / in/ natural / Is / common / Vietnam / the / ?

=> Is tropical storm the most common natural disaster in Vietnam?

B. Rewrite the following sentences without changing their meaning. Use the given word(s) if any.

29. Follow the escape plan strictly and you will be safe. (IF YOU)

=> If you follow the escape plan strictly, you will be safe.

=> You will be safe if you follow the escape plan strictly.

30. It's necessary for everyone to put important belongings into a safe bag. (SHOULD)

=> Everyone should put important belongings into a safe bag.

Ngữ pháp Tiếng Anh 8 Unit 4 (ilearn Smart World): Disasters

I. Từ để hỏi trong tiếng Anh Wh-question word

Trong tiếng Anh, khi chúng ta cần hỏi rõ ràng và cần có câu trả lời cụ thể, ta dùng câu hỏi với các từ để hỏi.

Các từ để hỏi trong tiếng Anh bao gồm:

  • Who (Ai) (chức năng chủ ngữ)
  • Whom (Ai) (chức năng tân ngữ
  • What (Cái gì)
  • Whose (Của ai)
  • Where (Ở đâu)
  • Which (cái nào) (để hỏi về sự lựa chọn)When (Khi nào)Why (Tại sao)How (như thế nào)
  • How much (Bao nhiêu)
  • How many (Bao nhiêu, số lượng)
  • How long (Bao lâu)
  • How far(Bao xa)
  • How old (Bao nhiêu tuổi)
  • How often (Bao nhiêu lần)
  • What time (Mấy giờ)

II. Giới từ chỉ nơi chốn - Prepositions of place

Giới từ chỉ nơi chốn (preposition of place) là những giới từ mang chức năng cung cấp thông tin về vị trí của một sự vật hoặc sự việc.

Các giới từ chỉ nơi chốn mà bạn cần biết:

  • In: ở, ở bên trong
  • On: trên, ở trên
  • At: ở, tại
  • Above: ở trên
  • Among: Ở giữa những/ trong số
  • Against: Tựa vào
  • Across: Phía bên kia
  • Under, Underneath, Beneath, Below: Phía dưới
  • By, beside, next to: Kế bên
  • Between: Ở giữa
  • Behind: Ở đằng sau
  • Inside: Ở bên trong
  • In front of: Ở phía trước
  • Near: Ở gần
  • Outside: Ở bên ngoài

III. Giới từ chỉ sự di chuyển - Prepositions of movement

Giới từ chỉ sự di chuyển là những từ chỉ sự dịch chuyển của con người, sự vật ra khỏi vị trí ban đầu. Những giới từ này thường được đặt trước danh từ và sau động từ.

  • To: có nghĩa là đến, tới. Nó được dùng để diễn tả điểm đến của người/ sự vật nào đó
  • Into: có nghĩa là vào, vào trong. Giới từ này dùng để chỉ sự chuyển động vào bên trong của một khu vực, không gian cụ thể nào đó.
  • Up: có nghĩa là lên. Nó dùng để miêu tả sự chuyển động của sự vật theo chiều hướng hướng lên trên.
  • Down: có nghĩa là xuống. Nó được dùng để miêu tả chuyển động của sự vật theo chiều hướng đi xuống.
  • Across: có nghĩa là qua, ngang qua. Across được dùng để miêu tả quá trình di chuyển của sự vật, hiện tượng, con người từ bên này sang bên kia..

Từ vựng Tiếng Anh 8 Unit 4 (i-Learn Smart World): Disasters

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Avalanche

n

/ˈævəlæntʃ/

Tuyết lở

Battery

n

/ˈbætəri/

Pin

Blizzard

n

/ˈblɪzərd/

Trận bão tuyết

Board up

phr v

/bɔːrd ʌp/

Bịt kín (cửa, cửa sổ,…) bằng gỗ

Disaster

n

/dɪˈzæstər/

Thảm họa

Drought

n

/draʊt/

Hạn hán

Earthquake

n

/ˈɜːrθkweɪk/

Động đất

Emergency service

n

/ɪˈmɜːdʒənsi sɜːrvɪs/

Dịch vụ cấp cứu, cứu hộ

Escape plan

n

/ɪˈskeɪp plæn/

Sơ đồ thoát hiểm

Expect

v

/ɪkˈspekt/

Dự báo, cho là

Fire extinguisher

n

/ˈfaɪər ɪkstɪŋɡwɪʃər/

Bình cứu hỏa

First aid kit

n

/ˌfɜːrst ˈeɪd kɪt/

Bộ sơ cứu

Flashlight

n

/ˈflæʃlaɪt/

Đèn pin

Flood

n

/flʌd/

Lũ lụt

Heat wave

n

/ˈhiːt weɪv/

Đợt nóng

Immediately

adv

/ɪˈmiːdiətli/

Ngay lập tức

Inform

v

/ɪnˈfɔːrm/

Thông báo

Landslide

n

/ˈlændslaɪd/

Sạt lở đất

Stock up

phr v

/stɑːk ʌp/

Dự trữ

Supplies

n

/ˈsəplaɪz/

Nhu yếu phẩm

Task

n

/tæsk/

Nhiệm vụ

Tsunami

n

/tsuːˈnɑːmi/

Sóng thần

Typhoon

n

/taɪˈfuːn/

Bão nhiệt đới

Warning

n

/ˈwɔːrnɪŋ/

Sự cảnh báo

Wildfire

n

/ˈwaɪldfaɪər/

Cháy rừng

1 1,994 29/07/2024