150 Bài tập Tiếng Anh 8 Unit 1 (iLearn Smart World): Free time có lời giải
Bài tập Tiếng Anh lớp 8 Unit 1: Free time có lời giải chi tiết sách iLearn Smart World gồm bài tập và trên 150 câu hỏi đa dạng giúp bạn làm quen với các dạng bài tập Unit 1 lớp 8 để từ đó ôn tập để đạt điểm cao trong các bài thi Tiếng Anh 8.
Bài tập Tiếng Anh 8 Unit 1 (iLearn Smart World): Free time
I/ PRONUNCIATION
A. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
1. A. cinemas
B. games
C. sports
D. friends
2. A. scarf
B. scene
C. scissors
D. scientist
B. Choose the word that differs from the other three in the position of the main stress in each of the following questions.
3. A. basketball
B. competition
C. shuttlecock
D. badminton
4. A. vacation
B. become
C. design
D. cycling
ĐÁP ÁN
A. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
1. C. sports
2. A. scarf
B. Choose the word that differs from the other three in the position of the main stress in each of the following questions.
3. B. competition
4. D. cycling
II/ VOCABULARY AND GRAMMAR
Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following questions.
5. Sue likes _________ activities, such as playing soccer, cycling and camping.
A. outdoors
B. indoor
C. outdoor
D. indoors
6. Jess is not an active person, so she hates _________.
A. playing sports
B. watching TV
C. reading books
D. doing arts and crafts
7. You should wear a helmet if you’re going _________.
A. out for a walk
B. swimming
C. fishing
D. skateboarding
8. _________ is the sport of moving over the ground wearing shoes with wheels.
A. Cycling
B. Roller skating
C. Skiing
D. Karate
9. Photography is his hobby, so he _________ traveling and taking photos
A. really likes
B. really like
C. doesn't really like
D. would like
10. Their flight to Da Lat ________ at 6.50 a.m. tomorrow.
A. will leave
B. leave
C. leaves
D. is leaving
11. We have English classes ________ Tuesday and Thursday.
A. in
B. on
C. from
D. at
12. We won’t leave the movie theater _________ the action movie ends.
A. from
B. to
C. until
D. during
ĐÁP ÁN
5. C | 6. A | 7. D | 8. B |
9. A | 10. C | 11. B | 12. C |
Write the correct form of the given words.
13. Ms. Trang keeps her rings and necklaces in a _______________ (JEWEL) box.
14. Annabelle is a very _______________ (SCARE) character in that horror movie.
15. What is the _______________ (DIFFERENT) between roller skating and skateboarding?
16. My dad gave me this bicycle last week, he wants me to become a good _______________ (CYCLE).
ĐÁP ÁN
13. Ms. Trang keeps her rings and necklaces in a jewelry/jewellery (JEWEL) box.
14. Annabelle is a very scary (SCARE) character in that horror movie.
15. What is the difference (DIFFERENT) between roller skating and skateboarding?
16. My dad gave me this bicycle last week, he wants me to become a good cyclist (CYCLE).
IV/ ERROR CORRECTION
Find the underlined part that needs correction in each of the following questions.
ĐÁP ÁN
17. A
18. D
19. A
20. B
V/ READING
Read the website article. Choose the best word or phrase, A, B, C, or D, for each numbered space.
What kind of hobby do you have?
There are three main types of hobbies. In the first type, you play something, like a sport, a board game, or a video game. Many people in the USA play soccer, baseball, and basketball. In sports, people are usually in (21) ________, but sometimes one person plays against another person, in tennis, for example. Chess is a popular (22) ________ game with many people. Many teenagers and younger children love playing games on their computers. In all of these hobbies, there is a competition between people.
In the second type of hobby, people do an activity outside on their own, for example, skateboarding, cycling, or rock climbing. There is no (23) ________ here. People do the activities because they are fun.
In the third type of hobby, people make something, such as a model plane, a cake, or a piece of clothing. Most people do this kind of hobby on their own, but in the end, they can show their parents and their friends. Some people collect interesting things, like stamps or money from (24) ________ countries. They put the things in a book or in a drawer. In the past, people collected insects like butterflies in this way, but that is not a (25) ________ hobby now.
21. |
A. sides |
B. teams |
C. classes |
D. groups |
22. |
A. boring |
B. bored |
C. board |
D. born |
23. |
A. competition |
B. play |
C. competitors |
D. players |
24. |
A. strange |
B. old |
C. those |
D. foreign |
25. |
A. interested |
B. popular |
C. extreme |
D. present |
ĐÁP ÁN
21. |
A. sides |
B. teams |
C. classes |
D. groups |
22. |
A. boring |
B. bored |
C. board |
D. born |
23. |
A. competition |
B. play |
C. competitors |
D. players |
24. |
A. strange |
B. old |
C. those |
D. foreign |
25. |
A. interested |
B. popular |
C. extreme |
D. present |
VI/ WRITING
A. Put the words in the correct order to make correct sentences.
26. time/ do you/ chat with/ usually/ What/ your friends/ ?
______________________________________________________________
27. Let's / on/ 6.45 a.m./ at/ meet / Saturday morning/.
______________________________________________________________
28. Vietnam / their / baseball / in / in / Children / dislike / playing /free time / .
______________________________________________________________
B. Rewrite the following sentences without changing their meaning. Use the given word(s) if any.
29. My sister likes watching basketball better than playing it. (TO)
My sister __________________________________________________________
30. I have an English class tomorrow. It finishes at 5 p.m. (UNTIL)
______________________________________________________________
ĐÁP ÁN
A. Put the words in the correct order to make correct sentences.
26. time/ do you/ chat with/ usually/ What/ your friends/ ?
à What time do you usually chat with your friends?
27. Let's / on/ 6.45 a.m./ at/ meet / Saturday morning/.
=> Let's meet at 6.45 a.m. on Saturday morning.
28. Vietnam / their / baseball / in / in / Children / dislike / playing /free time / .
=> Chidren in Vietnam dislike playing baseball in their free time.
B. Rewrite the following sentences without changing their meaning. Use the given word(s) if any.
29. My sister likes watching basketball better than playing it. (TO)
=> My sister prefers watching basketball to playing it.
30. I have an English class tomorrow. It finishes at 5 p.m. (UNTIL)
=> I have an English class until 5 p.m. tomorrow.
Ngữ pháp Tiếng Anh 8 Unit 1 (ilearn Smart World): Free time
I. Động từ (để thể hiện sở thích) + gerund
- Chúng ta có thể sử dụng danh động từ (V-ing) sau một số động từ, chẳng hạn như: prefer, love, enjoy, like, don't (really) like hoặc hate để diễn đạt sở thích của mình.
Ví dụ:
- What does Peter like doing in his free time? - He likes watching TV.
Peter thích làm gì trong thời gian rảnh? - Cậu ấy thích xem TV.
- Do you love reading comics? - I don't like reading comics, but I enjoy reading Conan detective series.
Bạn có thích đọc truyện tranh? - Tôi không thích đọc truyện tranh, nhưng tôi thích đọc truyện trinh thám Conan.
II. Thì Hiện tại đơn cho nghĩa tương lai tiếng Anh
- Chúng ta có thể sử dụng thì Hiện tại đơn để đề cập đến một sự kiện có lịch trình, thời gian biểu cố định hoặc một sự kiện đã biết trước trong tương lai.
Ví dụ:
- Be on time! The movie begins at 7:45 p.m. (a schedule)
Đúng giờ! Bộ phim bắt đầu lúc 7:45 tối. (một lịch trình)
- The last bus leaves at 9:00 p.m. (a timetable)
Chuyến xe buýt cuối cùng khởi hành lúc 9:00 tối. (một thời gian biểu)
- Her birthday is on Saturday next week. (a known future fact)
Sinh nhật của cô ấy là vào thứ bảy tuần tới. (một sự thật đã biết trong tương lai)
III. Giới từ chỉ thời gian tiếng Anh
- Chúng ta có thể dùng giới từ chỉ thời gian để nói về thời điểm chúng ta sẽ làm gì đó.
Chúng ta có thể dùng from... to... để nói một việc gì đó kéo dài bao lâu.
Ví dụ:
- Ann has Math class from 9 to 10 a.m.
Ann có lớp Toán từ 9 đến 10 giờ sáng.
- Chúng ta có thể sử dụng cho đến khi nói đến thời điểm được đề cập.
Ví dụ:
- Tom has soccer club until 6 p.m.
Tom có câu lạc bộ bóng đá cho đến 6 giờ chiều.
Từ vựng Tiếng Anh 8 Unit 1 (i-Learn Smart World): Free time
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
Board game |
n |
/ˈbɔːd ɡeɪm/ |
Trò chơi có bàn cờ |
Chat |
v |
/tʃæt/ |
Trò chuyện, tán gẫu |
Cycling |
n |
/ˈsaɪklɪŋ/ |
Môn đạp xe |
Design |
v |
/dɪˈzaɪn/ |
Thiết kế |
Extreme sport |
n |
/ɪkˌstriːm ˈspɔːt/ |
Thể thao mạo hiểm |
Face to face |
adv |
/ˌfeɪs tə ˈfeɪs/ |
Đối diện, mặt đối mặt |
Fishing |
n |
/ˈfɪʃɪŋ/ |
Câu cá |
Handball |
n |
/ˈhændbɔːl/ |
(Môn thể thao) bóng ném |
Hang out |
phr v |
/hæŋ aʊt/ |
Gặp gỡ bạn bè, đi chơi |
Jewelry |
n |
/ˈdʒuːəlri/ |
Đồ trang sức |
Jogging |
n |
/ˈdʒɒɡɪŋ/ |
(Hoạt động) chạy bộ nhẹ |
Karate |
n |
/kəˈrɑːti/ |
Môn võ ka-ra-tê |
Knitting |
n |
/ˈnɪtɪŋ/ |
Việc đan len |
Practice |
n |
/ˈpræktɪs/ |
Sự luyện tập |
Recipe |
n |
/ˈresəpi/ |
Công thức nấu ăn |
Rock climbing |
n |
/ˈrɒk klaɪmɪŋ/ |
(Môn thể thao) leo núi đá |
Roller skating |
n |
/ˈrəʊlə skeɪtɪŋ/ |
Môn trượt patin |
Sewing |
n |
/ˈsəʊɪŋ/ |
Việc khâu vá, may vá |
Shuttlecock |
n |
/ˈʃʌtlkɒk/ |
Môn đá cầu, quả cầu lông |
Table tennis |
n |
/ˈteɪbl tenɪs/ |
Môn bóng bàn |
Wool |
n |
/wʊl/ |
Len, sợi len |
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 8 Cánh diều (hay nhất)
- Văn mẫu lớp 8 - Cánh diều
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 8 – Cánh diều
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Cánh diều
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 8 - Cánh diều
- Giải SBT Ngữ văn 8 – Cánh diều
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 – Cánh diều
- Lý thuyết Toán 8 – Cánh diều
- Giải sbt Toán 8 – Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 – Cánh diều
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 8 – Cánh diều
- Giải sbt Khoa học tự nhiên 8 – Cánh diều
- Giải vbt Khoa học tự nhiên 8 – Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 8 – Cánh diều
- Lý thuyết Lịch sử 8 - Cánh diều
- Giải sbt Lịch sử 8 – Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 8 – Cánh diều
- Lý thuyết Địa lí 8 - Cánh diều
- Giải sbt Địa lí 8 – Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 – Cánh diều
- Lý thuyết Giáo dục công dân 8 – Cánh diều
- Giải sbt Giáo dục công dân 8 – Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 – Cánh diều
- Lý thuyết Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sbt Công nghệ 8 – Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 – Cánh diều
- Lý thuyết Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sbt Tin học 8 – Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 – Cánh diều