Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 92, 93, 94 Luyện tập chung - Cánh diều
Với giải vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 92, 93, 94 Luyện tập chung sách Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Toán lớp 3.
Giải vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 92, 93, 94 Luyện tập chung - Cánh diều
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 92 Bài 1: Tính chu vi và diện tích các hình sau:
Lời giải
a)
Chu vi hình chữ nhật là:
(8 + 6) × 2 = 28 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
8 × 6 = (48 cm2)
Đáp số: Chu vi: 28 cm;
Diện tích: 48 cm2.
b)
Chu vi hình vuông là:
6 × 4 = 24 (cm)
Diện tích hình vuông là:
6 × 6 = 36 (cm2)
Đáp số: Chu vi: 24 cm;
Diện tích: 36 cm2.
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 92 Bài 2: Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm trong bảng dưới đây:
Lời giải
Lời giải
Chiều dài của tấm thảm hình chữ nhật bằng chiều dài của 5 tấm thảm hình vuông
Chiều dài của tấm thảm hình chữ nhật là:
40 × 5 = 200 (cm)
Chu vi tấm thảm Mai ghép được là:
(200 + 80) × 2 = 560 (cm)
Đáp số: 560 cm
a) Phòng nào có diện tích lớn nhất?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b) Phòng nào có diện tích bé nhất?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Lời giải
- Phòng tập Yoga: 18 cm2
- Phòng tập thể hình: 8 cm2
- Phòng tập nhảy: 12 cm2
- Phòng xông hơi: 6 cm2
Ta thấy 18 > 12 > 8 > 6
Trong 4 số trên, số lớn nhất là 18, số bé nhất là 6
Như vậy em điền:
a) Phòng tập Yoga có diện tích lớn nhất. (18 cm2)
b) Phòng xông hơi có diện tích bé nhất. (6 cm2)
Trả lời: ……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
Lời giải
Diện tích miếng đề can hình A là: 18 ô vuông. Diện tích hình B là: 18 ô vuông.
Vì Diện tích hình A bằng Diện tích hình B (cùng bằng 18 ô vuông)
Nên miếng đề can ở hình A đủ để cắt dán thành hình B.
Hình |
Chiều dài |
Chiều rộng |
Chu vi |
Diện tích |
A |
5 cm |
3 cm |
16 cm |
15 cm2 |
B |
6 cm |
2 cm |
16 cm |
12 cm2 |
C |
|
|
|
|
D |
|
|
|
|
Lời giải
Ta có thể tạo lập một số hình chữ nhật khác có cùng chu vi nhưng diện tích khác nhau như sau:
Hình |
Chiều dài |
Chiều rộng |
Chu vi |
Diện tích |
A |
5 cm |
3 cm |
16 cm |
15 cm2 |
B |
6 cm |
2 cm |
16 cm |
12 cm2 |
C |
8 cm |
5 cm |
26 cm |
40 cm2 |
D |
7 cm |
6 cm |
26 cm |
42 cm2 |
Xem thêm lời giải Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Thu thập, phân loại, ghi chép số liệu thống kê
Xem thêm các chương trình khác:
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 3 – Cánh Diều
- Giải VBT Tiếng Việt lớp 3 – Cánh Diều
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 3 Cánh diều
- Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 (i - Learn Smart Star)
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start
- Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start
- Giải sbt Tiếng Anh lớp 3 - ilearn Smart Start
- Giải sgk Đạo đức lớp 3 – Cánh Diều
- Giải Vở bài tập Đạo đức lớp 3 – Cánh Diều
- Giải Vở bài tập Tự nhiên và xã hội lớp 3 – Cánh Diều
- Giải sgk Tự nhiên và xã hội 3 – Cánh Diều
- Giải VBT Hoạt động trải nghiệm lớp 3 – Cánh Diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 3 – Cánh Diều
- Giải Vở bài tập Âm nhạc lớp 3 – Cánh Diều