Từ vựng Tiếng Anh 7 Unit 4 (i-Learn Smart World): Community Services

Với Từ vựng Tiếng Anh 7 Unit 4: Community Services sách i-Learn Smart World đầy đủ, chi tiết giúp bạn ôn tập các từ mới trong sách Tiếng Anh 7 Unit 4.

1 1,569 08/06/2024


Từ vựng Tiếng Anh 7 Unit 4 (i-Learn Smart World): Community Services

Từ mới

Phiên âm

Định nghĩa

1. animal

(n) /ˈænɪml/

: động vật

2. bake sale

(n) /ˈbeɪk seɪl/

: bán bánh nướng

3. car wash

(n) /ˈkɑː wɒʃ/

: rửa xe

4. craft fair

(n) /krɑːft feə(r)/

: hội chợ bán đồ thủ công

5. collect

(v) /kəˈlekt/

: sưu tầm

6. collection

(n) /kəˈlekʃn/

: bộ sưu tập

7. donate

(v) /dəʊˈneɪt/

: quyên góp

8. donation

(n) /dəʊˈneɪʃn/

: sự quyên góp

9. fun run

(n) /ˈfʌn rʌn/

: sự kiện chạy để gây quỹ từ thiện

10. recycle

(v) /ˌriːˈsaɪkl/

: tái chế

11. right

(n) /raɪt/

: quyền

12. talent show

(n) /ˈtælənt ʃəʊ/

: buổi biểu diễn tài năng

13. volunteer

(n) /ˌvɒlənˈtɪə(r)/

: tình nguyện viên

14. voluntary

(adj) /ˈvɒləntri/

: tình nguyện, tự nguyện

15. workshop

(n) /ˈwɜːkʃɒp/

: hội thảo

Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 4 (i-Learn Smart World): Community Services

I. Cách dùng “should”, “Let’s” và “How about” để đưa ra gợi ý

1. should + V: nên làm gì

S + should + V…

Eg: We should have a fun run.

2. Let’s + V: Hãy làm gì đó

Eg: Let’s organize an art show.

3. How about + Ving?

Eg: How about baking cookies?

4. How about + S + V (chia thì hiện tại đơn)?

Eg: How about we organzie a car wash?

II. Thì quá khứ đơn trong tiếng Anh

1. Cách dùng thì quá khứ đơn

Thì quá khứ đơn (Past simple tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc diễn ra và kết thúc trong quá khứ.

2. Công thức thì quá khứ đơn đối với động từ thường

(+) S + Ved

(-) S + didn’t + V

(?) Did + S + V?

Yes, S did

No, S didn’t

*Note: didn’t = did not

3. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn

yesterday, ago, last (week, year, month), in the past, the day before, với những khoảng thời gian đã qua trong ngày (today, this morning, this afternoon).

Xem thêm các bài từ vựng Tiếng Anh lớp 7 i-Learn Smart World hay, chi tiết khác:

Từ vựng Unit 5: Food and Drinks

Từ vựng Unit 6: Education

Từ vựng Unit 7: Transportation

Từ vựng Unit 8: Festivals around the World

Từ vựng Unit 9: English in the world

1 1,569 08/06/2024


Xem thêm các chương trình khác: