TOP 15 đề thi Giữa Học kì 2 Toán lớp 1 Kết nối tri thức năm 2025 có đáp án
Đề thi Giữa Học kì 2 Toán lớp 1 Kết nối tri thức năm 2025 tải nhiều nhất chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Toán 1 Giữa Học kì 2. Mời các bạn cùng đón xem:
[TẠM NGỪNG BÁN] - bộ Đề thi Toán lớp 1 Giữa kì 2 Kết nối tri thức bản word có lời giải chi tiết:
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Đề thi Giữa Học kì 2 Toán lớp 1 có đáp án – Kết nối tri thức
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Trường Tiểu học .....
Đề thi giữa kì 2 Toán lớp 1
(Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống)
Thời gian làm bài: .... phút
(Đề 1)
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số gồm 6 chục và 6 đơn vị được viết là:
A. 10 | B. 6 | C. 66 | D. 60 |
Câu 2: Số lớn nhất trong các số 42, 63, 19, 3 là:
A. 42 | B. 63 | C. 19 | D. 3 |
Câu 3: Số liền trước số 51 là số:
A. 53 | B. 52 | C. 51 | D. 50 |
Câu 4: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 52 …. 95 là
A. < | B. > | C. = |
Câu 5: Kết quả của phép tính 15 + 4 là:
A. 20 | B. 19 | C. 18 | D. 17 |
II. Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính
14 + 2 | 26 + 3 | 30 + 12 | 50 + 20 |
Bài 2 (2 điểm):
a) Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
36 … 12 | 49 …. 5 | 10 + 20 …. 30 | 23 + 4 …. 28 |
b) Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 3 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
Lớp 1A có 21 bạn nữ và 15 bạn nam. Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu học sinh?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Trường Tiểu học .....
Đề thi giữa kì 2 Toán lớp 1
(Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống)
Thời gian làm bài: .... phút
(Đề 2)
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong các số 58, 14, 7, 80 số lớn nhất là:
A. 58
B. 80
C. 7
D. 14
Câu 2: Số liền sau số 59 là số:
A. 63
B. 62
C. 61
D. 60
Câu 3: Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là số:
A. 11
B. 12
C. 13
D. 14
Câu 4: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 82 …. 84 là:
A. >
B. =
C. <
Câu 5: Từ 10 đến 100 có bao nhiêu số có hai chữ số mà hai chữ số ấy giống nhau?
A. 8 số
B. 9 số
C. 10 số
D. 11 số
II. Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Tính:
13 + 3 = |
20 + 5 = |
12 + 17 = |
20 + 20 = |
30 + 14 = |
42 + 56 = |
Bài 2 (2 điểm):
a) Sắp xếp các số 84, 15, 1, 49, 20 theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
+) Số 82 gồm …chục và ….đơn vị.
+) Số 47 gồm …chục và ….đơn vị.
c) Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
72 … 90 |
23 + 40 …. 60 |
10 + 25 … 22 + 13 |
Bài 3 (1 điểm): Khoanh vào chữ cái chỉ bạn đá quả bóng vào gôn:
...............................................
...............................................
...............................................
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu