TOP 15 đề thi Học kì 1 Toán lớp 1 Kết nối tri thức năm 2024 có đáp án
15 Đề thi Học kì 1 Toán lớp 1 Kết nổi tri thức năm 2024 tải nhiều nhất chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Toán 1 Học kì 1. Mời các bạn cùng đón xem:
Chỉ từ 90k mua trọn bộ Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 Kết nối tri thức bản word có lời giải chi tiết:
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 1 có đáp án hay nhất – Kết nối tri thức
Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án đề số 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học ...
Môn: Toán lớp 1 - Kết nối tri thức
Thời gian làm bài: 30 phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Số tự nhiên lớn nhất có một chữ số là
A. 9
B. 6
C. 2
D. 8
Câu 2. Dãy số nào được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 4, 7, 3, 8
B. 3, 4, 7, 8
C. 8, 7, 4, 3
D. 7, 8, 3, 4
Câu 3. Số 1 lớn hơn số nào trong các số sau?
A. 0
B. 2
C. 3
D. 10
Câu 4. Kết quả của phép tính 5 + 4 – 2 là
A. 10
B. 9
C. 8
D. 7
Câu 5. Cho phép tính: 10 – 4 … 8
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
A. >
B. <
C. =
D. +
Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9 - … = 7
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 7. Tính:
2 + 8 – 4 = ……
3 – 0 + 5 =……
Câu 8. Đặt tính rồi tính:
Câu 9. Viết phép tính thích hợp
|
|
|
|
|
Có : 5 cái bánh
Thêm : 2 cái bánh
Có tất cả: ... cái bánh
Câu 10. Điền số thích hợp vào ô trống:
|
+ |
|
= |
6 |
– |
|
= |
6 |
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
A |
B |
A |
D |
B |
C |
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 7.
2 + 8 – 4 = 6
3 – 0 + 5 = 8
Câu 8.
Câu 9. Viết phép tính thích hợp
5 |
+ |
2 |
= |
7 |
Có : 5 cái bánh
Thêm : 2 cái bánh
Có tất cả: ... cái bánh
Câu 10. Điền số thích hợp vào ô trống:
1 |
+ |
5 |
= |
6 |
8 |
– |
2 |
= |
6 |
Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án đề số 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học ...
Môn: Toán lớp 1 - Kết nối tri thức
Thời gian làm bài: 30 phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Số tự nhiên nhỏ nhất có một chữ số là
A. 0
B. 9
C. 2
D. 1
Câu 2. Số bé nhất trong các số 2,4, 1, 10, 7
A. 2
B. 10
C. 7
D. 1
Câu 3. Cho 5 + 4 … 4 + 6. Dấu cần điền vào chỗ chấm là
A. >
B. <
C. =
D. ≥
Câu 4. Số cần điền vào chỗ chấm là 2 + 5 < … < 10 – 1
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 5. Cho phép tính: 10 – 6 … 8 – 5
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
A. >
B. <
C. =
D. +
Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9 – 3 – 2 = ...
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 7. Tính:
5 + 3 + 2 = ……
10 – 1 – 0 =……
Câu 8. Đặt tính rồi tính
Câu 9. Viết các số 5, 10, 7, 3, 1 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Câu 10. Viết phép tính thích hợp vào dấu …
Có : 9 quả táo
Biếu bà : 2 quả táo
Cho chị : 1 quả táo
Còn lại : … quả táo
|
|
|
|
|
|
|
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
A |
D |
B |
C |
A |
C |
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 7.
5 + 3 + 2 = 10
10 – 1 – 0 = 9
Câu 8.
Câu 9.
Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: 1, 3, 5, 7, 10
Câu 10.
9 |
- |
2 |
- |
1 |
= |
6 |
Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án đề số 3
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học ...
Môn: Toán lớp 1 - Kết nối tri thức
Thời gian làm bài: 30 phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Số cần điền tiếp vào dãy số 1, 3, 5, …, 9 là:
A. 7
B. 6
C. 2
D. 8
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Chị có : 6 bông hoa
Em : 3 bông hoa
Cả hai chị em có: … bông hoa
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
Câu 3. Có bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 6
A. 1 số
B. 2 số
C. 3 số
D. 4 số
Câu 4. Kết quả của phép tính 5 + … = 7 là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 5. Cho phép tính: 3 + 4 … 9 + 0
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
A. >
B. <
C. =
D. +
Câu 6. Trong hình dưới đây có mấy hình vuông?
A.1
B. 2
C. 3
D. 4
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 7. Tính:
6 + 1 + 1= …
5 + 2 + 1= …
10 – 3 + 3 =…
Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
3 + …… = 8
10 - ……. = 4
2 + ……. = 9
…… + 2 = 10
Câu 9. Đặt tính rồi tính:
Câu 10. Tìm hai số sao cho khi cộng lại được kết quả bằng 9, lấy số lớn trừ số bé cũng có kết quả bằng 9.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
A |
C |
B |
A |
B |
D |
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 7.
6 + 1 + 1= 8
5 + 2 + 1= 8
10 – 3 + 3 = 10
Câu 8.
3 + 5 = 8
10 - 6 = 4
2 + 7 = 9
8 + 2 = 10
Câu 9.
Câu 10.
Ta có: 9 = 0 + 9 = 1 + 8 = 2 + 7 = 3 + 6 = 4 + 5
Vì 9 – 0 = 9 nên hai số cần tìm là 9.
Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án đề số 4
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học ...
Môn: Toán lớp 1 - Kết nối tri thức
Thời gian làm bài: 30 phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. 9 bé hơn số nào trong các số sau?
A. 9
B. 10
C. 2
D. 7
Câu 2. Điền số nào vào chỗ chấm trong phép tính để có 6 + .... = 10
A. 2
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 3. Có: 6 con gà. Thêm: 2 con gà. Có tất cả: ..... con gà ?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 4. Phép tính nào sau đây là đúng?
A. 8 – 2 =10
B. 8 + 2 = 10
C. 5 + 3 = 9
D. 9 – 4 = 4
Câu 5. Cho phép tính: 8 + 2 … 8 - 1
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
A. >
B. <
C. =
D. +
Câu 6. Kết quả của phép tính 4 + 4 – 3 là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 7. Viết các số 3; 8; 7; 6; 1; 0; 9.
Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………………
Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………………………………………
Câu 8. Đặt tính rồi tính:
Câu 9. Mẹ chia kẹo cho hai anh em. Em được 5 cái kẹo, anh được ít hơn em 2 cái kẹo. Hỏi anh được mấy cái kẹo?
Trả lời: Anh được mẹ chia cho….cái kẹo.
Câu 10. Ghi số thích hợp vào ô trống:
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
D |
C |
C |
B |
A |
C |
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 7.
Theo thứ tự từ bé đến lớn: 0; 1; 3; 6; 7; 8; 9
Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9; 8; 7; 6; 3; 1; 0
Câu 8. Đặt tính rồi tính:
Câu 9. Mẹ chia kẹo cho hai anh em. Em được 5 cái kẹo, anh được ít hơn em 2 cái kẹo. Hỏi anh được mấy cái kẹo?
Trả lời: Anh được mẹ chia cho 3 cái kẹo.
Câu 10. Ghi số thích hợp vào ô trống:
8 |
- |
8 |
+ |
0 |
= |
0 |
9 |
- |
1 |
+ |
1 |
= |
9 |
Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án đề số 5
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học ...
Môn: Toán lớp 1 - Kết nối tri thức
Thời gian làm bài: 30 phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong các số từ 0 đến 10 số bé nhất là:
A. 3
B. 4
C. 9
D. 0
Câu 2. Kết quả của phép tính 5 – 2 là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 3. Số sáu được viết là
A. 60
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 4. Số liền sau của số 8 là
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 5. Cho: 10 – 4 < 8 - …
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 7 + 2 … 5 +4
A. >
B. <
C. =
D. 9
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 7. Tính:
9 + 1 – 5 = ……
3 + 8 + 6 =……
Câu 8. Đặt tính rồi tính:
9 – 3
8 + 2
7 – 6
1 + 5
Câu 9. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
5 + … = 9
… - 6 = 3
5 + … = 8
… + 7 = 8
9 - … = 5
… + 5 = 7
Câu 10. An có 3 cái kẹo. An được mẹ cho thêm 4 cái. Sau đó An lại cho bạn 2 cái kẹo.
Viết phép tính để chỉ số kẹo còn lại của An.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
D |
B |
C |
9 |
A |
C |
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 7.
9 + 1 – 5 = 5
3 + 8 + 6 = 17
Câu 8.
Câu 9. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
5 + 4 = 9
9 - 6 = 3
5 + 3 = 8
1 + 7 = 8
9 - 4 = 5
2 + 5 = 7
Câu 10.
Tóm tắt:
An có: 3 cái kẹo
Được mẹ cho: 4 cái kẹo
Cho bạn: 2 cái kẹo
An còn lại: … cái kẹo
Phép tính để chỉ số kẹo còn lại của An là: 3 + 4 – 2 = 5
Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án đề số 6
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học ...
Môn: Toán lớp 1 - Kết nối tri thức
Thời gian làm bài: 30 phút
I. TRẮC NGHIỆM
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Các số bé hơn 8:
A. 4, 9, 6 B. 0, 4, 7 C. 8, 6, 7
Câu 2. Kết quả phép tính: 9 – 3 =?
A. 2 B. 4 C. 6
Câu 3. Sắp xếp các số 3, 7, 2, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn
A. 2, 3, 7, 10 B. 7, 10, 2, 3 C. 10, 7, 3, 2
Câu 4. Số cần điền vào phép tính 8 + 0 = 0 + … là:
A. 7 B. 8 C. 9
Câu 5. Hình nào là khối lập phương?
|
|
|
A |
B |
C |
II. TỰ LUẬN
Câu 6. Khoanh vào số thích hợp?
Câu 7. Số (theo mẫu):
Câu 8. Tính:
8 + 1 = ……….. 10 + 0 - 5 = ……………
Câu 9. Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
Câu 10. Số?
Có … khối lập phương?
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 6
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Các số bé hơn 8 là 0, 4, 7.
Chọn B.
Câu 2. 9 – 3 = 6
Chọn C.
Câu 3. Sắp xếp: 2; 3; 7; 10
Chọn A.
Câu 4. 8 + 0 = 0 + 8
Số cần điền vào chỗ chấm là 8.
Chọn B.
Câu 5. Chọn C.
II. TỰ LUẬN
Câu 6.
Câu 7.
Câu 8.
8 + 1 = 9 10 + 0 - 5 = 5
Câu 9.
3 |
+ |
3 |
= |
6 |
Câu 10.
Có 9 khối lập phương
Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án đề số 7
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học ...
Môn: Toán lớp 1 - Kết nối tri thức
Thời gian làm bài: 30 phút
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm):
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1 (1 điểm): Số “sáu mươi tư” được viết là:
A. 64 |
B. 46 |
C. 60 |
D. 40 |
Câu 2 (1 điểm): Trong các số 48, 19, 92, 59 số lớn nhất là số:
A. 48 |
B. 19 |
C. 92 |
D. 59 |
Câu 3 (1 điểm): Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?
A. 6 giờ |
B. 5 giờ |
C. 4 giờ |
D. 3 giờ |
Câu 4 (1 điểm): Nếu thứ hai là ngày 12 thì thứ năm tuần đó là:
A. Ngày 15 |
B. Ngày 16 |
C. Ngày 17 |
D. Ngày 18 |
Câu 5 (1 điểm): Độ dài của chiếc bút chì dưới đây theo đơn vị xăng-ti-mét là:
A. 6cm |
B. 5cm |
C. 4cm |
D. 3cm |
II. Phần tự luận (5 điểm)
Câu 6 (1 điểm): Đặt tính rồi tính:
26 + 1 |
17 – 5 |
45 + 12 |
98 – 57 |
Câu 7 (1 điểm): Sắp xếp các số 74, 14, 83, 25 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Câu 8 (1 điểm): Nối:
Câu 9 (1 điểm):
Lan có 27 quả táo. Hùng có 22 quả táo. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu quả táo?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 10 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình dưới đây có … hình tam giác.
ĐÁP ÁN ĐỀ 7
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
A |
C |
D |
A |
A |
II. Phần tự luận
Câu 6:
Câu 7:
Sắp xếp: 14, 25, 83, 74
Câu 8:
Câu 9:
Bài giải
Hai bạn có tất cả số quả táo là:
27 + 22 = 43 (quả)
Đáp số: 43 quả táo
Câu 10: Hình dưới đây có 4 hình tam giác.
Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án đề số 8
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học ...
Môn: Toán lớp 1 - Kết nối tri thức
Thời gian làm bài: 30 phút
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm):
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1 (1 điểm): Số gồm 5 đơn vị và 4 chục được viết là:
A. 54 |
B. 45 |
C. 50 |
D. 40 |
Câu 2 (1 điểm): Trong các số 13, 63, 9, 24 số lớn nhất là số:
A. 13 |
B. 63 |
C. 9 |
D. 24 |
Câu 3 (1 điểm): Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?
A. 6 giờ |
B. 5 giờ |
C. 4 giờ |
D. 3 giờ |
Câu 4 (1 điểm): Nếu ngày 7 tháng 10 là thứ ba thì ngày 14 tháng 10 là:
A. Thứ ba |
B. Thứ tư |
C. Thứ năm |
D. Thứ sáu |
Câu 5 (1 điểm): Độ dài của chiếc bút chì dưới đây theo đơn vị xăng-ti-mét là:
A. 4cm |
B. 3cm |
C. 2cm |
D. 1cm |
II. Phần tự luận (5 điểm)
Câu 6 (1 điểm): Đặt tính rồi tính:
37 – 4 |
12 + 6 |
33 + 11 |
45 – 23 |
Câu 7 (1 điểm): Sắp xếp các số 62, 5, 92, 17 theo thứ tự từ lớn đến bé.
Câu 8 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
+ Số 23 gồm … chục và … đơn vị.
+ Số … gồm 1 chục và 6 đơn vị.
+ Số … là số liền trước của số 34.
+ Số … là số liền sau của số 69.
Câu 9 (1 điểm):
Hùng có 27 viên bi. Hùng cho Dũng 7 viên bi. Hỏi Hùng còn lại bao nhiêu viên bi?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 10 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình dưới đây có … hình vuông.
ĐÁP ÁN ĐỀ 8
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
B |
C |
B |
A |
D |
II. Phần tự luận
Câu 6:
Câu 7:
Sắp xếp: 92, 62, 17, 5
Câu 8:
+ Số 23 gồm 2 chục và 3 đơn vị.
+ Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị.
+ Số 33 là số liền trước của số 34.
+ Số 70 là số liền sau của số 69.
Câu 9:
Bài giải
Hùng còn lại số viên bi là:
27 – 7 = 20 (viên)
Đáp số: 20 viên bi
Câu 10: Hình dưới đây có 3 hình vuông.
Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án đề số 9
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán lớp 1 - Kết nối tri thức
Thời gian làm bài: 30 phút
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm):
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1 (1 điểm): Số “Ba mươi hai” được viết là:
A. 30 |
B. 20 |
C. 23 |
D. 32 |
Câu 2 (1 điểm): Sắp xếp các số 27, 53, 63, 1 theo thứ tự từ bé đến lớn được:
A. 27, 53, 63, 1 |
B. 63, 53, 27, 1 |
C. 1, 27, 53, 63 |
D. 1, 53, 27, 63 |
Câu 3 (1 điểm): Từ 11 đến 34 có bao nhiêu số tròn chục?
A. 4 số |
B. 3 số |
C. 2 số |
D. 1 số |
Câu 4 (1 điểm): Hôm nay là ngày 14 tháng 4. Vậy 4 ngày nữa là ngày:
A. 18 |
B. 19 |
C. 20 |
D. 21 |
Câu 5 (1 điểm): Độ dài của chiếc băng theo đơn vị xăng-ti-mét là:
A. 3cm |
B. 4cm |
C. 5cm |
D. 6cm |
II. Phần tự luận (5 điểm)
Câu 6 (1 điểm): Đặt tính rồi tính:
23 + 6 |
18 – 3 |
47 – 12 |
11 + 10 |
Câu 7 (1 điểm): Sắp xếp các số 30, 19, 47, 98 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Câu 8 (1 điểm): Vẽ thêm kim dài và kim phút vào đồng hồ để đồng hồ chỉ:
7 giờ
|
11 giờ
|
Câu 9 (1 điểm):
Một lớp học có 12 bạn học sinh nữ và 11 bạn học sinh nam tham gia văn nghệ. Hỏi lớp học có tất cả bao nhiêu bạn tham gia văn nghệ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 10 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình dưới đây có … hình tròn.
ĐÁP ÁN ĐỀ 9
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
D |
C |
C |
A |
A |
II. Phần tự luận
Câu 6:
Câu 7: Sắp xếp: 19, 30, 47, 98
Câu 8:
7 giờ
|
11 giờ
|
Câu 9:
Bài giải
Số học sinh tham gia văn nghệ là:
12 + 11 = 23 (học sinh)
Đáp số: 23 học sinh
Câu 10: Hình dưới đây có 12 hình tròn.
Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án đề số 10
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học ...
Môn: Toán lớp 1 - Kết nối tri thức
Thời gian làm bài: 30 phút
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm):
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1 (1 điểm): Số gồm 5 chục và 6 đơn vị được viết là:
A. 56 |
B. 50 |
C. 60 |
D. 65 |
Câu 2 (1 điểm): Trong các số 93, 15, 63, 74 số lớn nhất là số:
A. 74 |
B. 63 |
C. 15 |
D. 93 |
Câu 3 (1 điểm): Có bao nhiêu số có 1 chữ số?
A. 7 số |
B. 8 số |
C. 9 số |
D. 10 số |
Câu 4 (1 điểm): Bốn ngày trước là ngày 15. Vậy hôm nay là ngày:
A. 18 |
B. 19 |
C. 20 |
D. 21 |
Câu 5 (1 điểm): Đồng hồ dưới đây có kim giờ chỉ số:
A. 5 |
B. 6 |
C. 7 |
D. 8 |
II. Phần tự luận (5 điểm)
Câu 6 (1 điểm): Đặt tính rồi tính:
12 + 4 |
35 + 11 |
49 – 2 |
87 – 26 |
Câu 7 (1 điểm): Hoàn thành bảng dưới đây (theo mẫu):
Số gồm |
Viết số |
Đọc số |
8 chục và 3 đơn vị |
83 |
Tám mươi ba |
5 chục và 1 đơn vị |
||
92 |
||
Mười bốn |
Câu 8 (1 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống:
Câu 9 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
Lớp 1A có 35 bạn học sinh. Lớp 1B có 42 bạn học sinh. Hỏi hai lớp có tất cả bao nhiêu học sinh?
Bải giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 10 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình dưới đây có … hình chữ nhật.
ĐÁP ÁN ĐỀ 10
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
A |
C |
D |
B |
D |
II. Phần tự luận
Câu 6:
Câu 7:
Số gồm |
Viết số |
Đọc số |
8 chục và 3 đơn vị |
83 |
Tám mươi ba |
5 chục và 1 đơn vị |
51 |
Năm mươi mốt |
9 chục và 2 đơn vị |
92 |
Chín mươi hai |
1 chục và 4 đơn vị |
14 |
Mười bốn |
Câu 8:
Câu 9:
Bài giải
Hai lớp có số học sinh là:
35 + 42 = 77 (học sinh)
Đáp số: 77 học sinh
Câu 10: Hình dưới đây có 4 hình chữ nhật.
Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án đề số 11
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học ...
Môn: Toán lớp 1 - Kết nối tri thức
Thời gian làm bài: 30 phút
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm):
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1 (1 điểm): Sắp xếp các số 84, 15, 46, 27 theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 84, 15, 46, 27 |
B. 15, 46, 84, 27 |
C. 46, 15, 27, 84 |
D. 15, 27, 46, 84 |
Câu 2 (1 điểm): Trong các số 27, 59, 19, 22 số lớn nhất là số:
A. 22 |
B. 19 |
C. 27 |
D. 59 |
Câu 3 (1 điểm): Bàn học của em dài khoảng:
A. 8 gang tay |
B. 5cm |
C. 30 bước chân |
D. 1cm |
Câu 4 (1 điểm): Buổi sáng, Nam đi học từ 8 giờ đến 11 giờ. Vậy thời gian Nam đi học là:
A. 3 giờ |
B. 4 giờ |
C. 5 giờ |
D. 6 giờ |
Câu 5 (1 điểm): Khi kim dài và kim ngắn đều chỉ số 12 thì đồng hồ chỉ:
A. 9 giờ |
B. 10 giờ |
C. 12 giờ |
D. 11 giờ |
II. Phần tự luận (5 điểm)
Câu 6 (1 điểm): Đặt tính rồi tính:
11 + 2 |
25 + 11 |
99 – 88 |
56 – 5 |
Câu 7 (1 điểm): Tính nhẩm:
10 + 10 + 10 = |
50 – 20 + 10 = |
40 – 20 – 10 = |
Câu 8 (1 điểm): Nối các dạng hình phù hợp (theo mẫu):
Câu 9 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
Bác Hà có 17 con lợn. Bác đem ra chợ bán 7 con. Hỏi bác Hà còn lại bao nhiêu con lợn?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 10 (1 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống sao cho:
Các hàng ngang: Phải có đủ các số từ 1 đến 4, không trùng số và không cần đúng thứ tự.
Các hàng dọc: Đảm bảo có đủ các số từ 1 đến 4, không trùng số, không cần theo thứ tự.
ĐÁP ÁN ĐỀ 11
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
D |
D |
A |
A |
C |
II. Phần tự luận
Câu 6:
Câu 7:
10 + 10 + 10 = 30 |
50 – 20 + 10 = 40 |
40 – 20 – 10 = 10 |
Câu 8:
Câu 9:
Bài giải
Bác còn lại số con lợn là:
17 – 7 = 10 (con)
Đáp số: 10 con lợn.
Câu 10:
Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án đề số 12
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học ...
Môn: Toán lớp 1 - Kết nối tri thức
Thời gian làm bài: 30 phút
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
* Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1:(0,5 điểm) Số bé nhất trong các số 6, 9, 5, 8 là:
A. 6 |
B. 9 |
C. 5 |
D.8 |
Câu 2: (0,5 điểm) Trong các số 9, 2, 8, 3 số lớn hơn 8 là:
A. 9 |
B. 2 |
C. 8 |
D.3 |
Câu 3: (0,5 điểm) So sánh?
A. bằng |
B. nhiều hơn |
C. ít hơn |
Câu 4: (0,5 điểm)Các số 9, 0, 7, 4 được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là
A. 9,0, 4,7 |
B .0, 4, 7, 9 |
C. 9, 7, 4, 0 |
Câu 5:(0,5 điểm ) Kết quả phép tính 8 - 5 =
A. 3 |
B. 5 |
C. 8 |
Câu 6:(0,5 điểm ) Kết quả dãy tính 9 – 5 + 3 =
A. 4 |
B. 7 |
C. 4 |
Câu 7: (0,5 điểm)
a. Hình nào là khối lập phương?
b. Tìm hình thích hợp điền vào dấu?
- TỰ LUẬN : ( 6 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Tính
5 + 2 = ....... |
6 + 4 = ....... |
5 + 5 = ....... |
7 + 0 + 2 = ...... |
|
|
|
|
6 - 2 = ....... |
10 - 4 = ....... |
7 - 7 = ....... |
10 - 7 - 3 = ...... |
Câu 2: (1điểm) Số?
8 + = = 8 |
9 - = 0 |
+ 4 < 10 |
- 1 > 6 |
Câu 3: (1 điểm) <, >, = ?
3 + 6 |
|
7 |
|
10 - 3 |
|
8 + 2 |
|
|
|
|
|
|
|
6 - 5 |
|
3 |
|
5 + 3 |
|
9 - 1 |
Câu 4: (1điểm) Điền số để được phép tính thích hợp
Câu 5: (1 điểm) Số?
ĐÁP ÁN ĐỀ 12
I. TRẮC NGHIỆM: (4 Điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) C
Câu 2: (0,5 điểm) A
Câu 3: (0,5 điểm) B
Câu 4: (0,5 điểm) C
Câu 5:(0,5 điểm ) A
Câu 6: (0,5 điểm ) B
Câu 7: (1điểm)
a. C
b. B
II. TỰ LUẬN: ( 6 điểm)
Câu 1. Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm
Câu 2: Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm
Câu 3: Điền đúng mỗi dấu được 0,25 điểm
Câu 4: Viết đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm
Câu 5: Điền mỗi số đúng được 0,25 điểm
Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án đề số 13
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học ...
Môn: Toán lớp 1 - Kết nối tri thức
Thời gian làm bài: 30 phút
Bài 1 (2 điểm): Nối:
Bài 2 (2 điểm): Tính nhẩm:
2 + 4 = … 7 – 5 = …
8 + 0 = … 6 – 3 = …
7 + 1 = … 5 – 1 = …
5 + 5 = … 10 – 8 = …
Bài 3 (2 điểm):
a) Sắp xếp các số 3, 8, 2 theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Sắp xếp các số 4, 7, 9 theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài 4 (2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Trên hình vẽ có:
…… hộp quà dạng hình lập phương;
…… hộp quà dạng hình hộp chữ nhật.
Bài 5 (1 điểm): Dựa vào hình vẽ, viết phép tính thích hợp:
Đáp án Đề 13
Bài 1:
Bài 2:
2 + 4 = 6 7 – 5 = 2
8 + 0 = 8 6 – 3 = 3
7 + 1 = 8 5 – 1 = 4
5 + 5 = 10 10 – 8 = 2
Bài 3:
a) So sánh các số đã cho ta có: 2 < 3 < 8.
Vậy các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là : 2, 3, 8.
b) So sánh các số đã cho ta có: 9 > 7 > 4.
Vậy các số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: 9, 7, 4.
Bài 4:
Trên hình vẽ có:
+) 5 hộp quà dạng hình lập phương (đó là các hộp quà màu xanh) ;
+) 6 hộp quà dạng hình hộp chữ nhật (đó là các hộp quà màu hồng).
Bài 5:
Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án đề số 14
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học ...
Môn: Toán lớp 1 - Kết nối tri thức
Thời gian làm bài: 30 phút
Bài 1 (2 điểm):
Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 2 (2 điểm): Tính nhẩm:
4 + 1 = ... 10 – 9 = ... 5 + 2 = ... 3 – 1 = ... |
8 – 6 = ... 3 + 3 = ... 7 – 6 = ... 4 + 6 = ... |
Bài 3 (3 điểm):
a) Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
4 ... 5
8 ... 2 + 6
5 + 1 ... 10 – 3
3 + 4 ... 9 – 2
b) Cho các số 8, 3, 5. Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 4 (2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Trên hình vẽ có:
….. hình chữ nhật
….. hình vuông
….. hình tròn
….. hình tam giác
Bài 5 (2 điểm): Nối các số theo thứ tự từ 1 đến 10 để hoàn thiện bức tranh dưới đây:
Đáp án Đề 14
Bài 1:
Ta có: 7 – 5 = 2 ;
2 + 8 = 10 ;
10 – 6 = 4.
Vậy ta có kết quả như sau:
Bài 2:
4 + 1 = 5 10 – 9 = 1 5 + 2 = 7 3 – 1 = 7 |
8 – 6 = 2 3 + 3 = 6 7 – 6 = 1 4 + 6 = 10 |
Bài 3:
a) 4 < 5 ;
8 = 2 + 6 ;
5 + 1 < 10 – 3 (Vì 5 + 1 = 6; 10 – 3 = 7 và 6 < 7) ;
3 + 4 = 9 – 2 (Vì 3 + 4 = 7; 9 – 2 = 7 và 7 = 7).
b) So sánh các số ta có: 3 < 5 < 8.
Vậy các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 3, 5, 8.
Bài 4:
Trên hình vẽ có:
+) 4 hình chữ nhật ;
+) 5 hình vuông ;
+) 4 hình tròn ;
+) 3 hình tam giác.
Bài 5:
Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án đề số 15
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học ...
Môn: Toán lớp 1 - Kết nối tri thức
Thời gian làm bài: 30 phút
Bài 1 (2 điểm): Điền số và dấu <, >, = thích hợp vào ô trống:
Bài 2 (2 điểm): Dựa vào hình vẽ, viết phép tính thích hợp và tính:
Bài 3 (3 điểm): Cho các số 3, 7, 9.
a) Sắp xếp các số đó theo thứ tự từ lớn đến bé.
b) Trong các số đó, số nào lớn nhất, số nào bé nhất?
c) Trong các số đó, số nào vừa lớn hơn 7, vừa bé hơn 10?
Bài 4 (2 điểm): Nối:
Bài 5 (1 điểm): Tìm hình thích hợp để đặt vào dấu “?”.
Đáp án Đề 15
Bài 1:
Bài 2:
a) 5 + 4 = 9
b) 10 – 6 = 4
c) 6 + 3 = 9
d) 7 – 3 = 4
Bài 3:
a) So sánh các số đã cho ta có: 9 > 7 > 3.
Vậy các số sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: 9, 7, 3.
b) Trong các số đó, số 9 là số lớn nhất, số 3 là số bé nhất.
c) Trong các số đó, số vừa lớn hơn 7, vừa bé hơn 10 là số 9.
Bài 4:
Ta có: 3 + 4 = 7; 10 – 2 = 8;
5 + 1 = 6; 8 – 1 = 7;
9 – 3 = 6; 6 + 2 = 8.
Vậy ta nối như sau:
Bài 5:
Quan sát hình vẽ đã cho ta thấy các hình được sắp xếp theo thứ tự từ trái sang phải là hình tròn, hình vuông, hình tam giác, hình chữ nhật.
Do đó hình thích hợp để đặt vào dấu “?” là hình tam giác.
Chọn đáp án C.
Để xem trọn bộ Đề thi Toán 1 Kết nối tri thức có đáp án, Thầy/ cô vui lòng Tải xuống!