TOP 15 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 8 (có đáp án): Sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức - Chân trời sáng tạo

Bộ 15 câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 7 Bài 8: Sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức có đáp án đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tin học 7 Bài 8.

1 723 lượt xem
Mua tài liệu


Chỉ 100k mua trọn bộ Trắc nghiệm Tin học lớp 7 Chân trời sáng tạo bản word (cả năm) có đáp án chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản 033000255833 - NGUYEN THANH TUYEN Ngân hàng Vietcombank

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 8: Sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức - Chân trời sáng tạo

Câu 1. Đâu là kí hiệu địa chỉ của một ô tính?

A. A.

B. A5.

C. 5.

D. 5A.

Đáp án: B

Giải thích:

A5 là kí hiệu của một địa chỉ ô tính, kí hiệu một địa chỉ ô tính bao gồm hàng và cột của ô tính đó, kí hiệu cột trước hàng sau.

Câu 2. Cách nhập công thức có sử dụng địa chỉ ô tính như thế nào?

A. Gõ tên ô tính cần nhập công thức; Nháy chuột vào vùng nhập liệu, nhập công thức cần tính rồi gõ phím Enter.

B. Chọn ô tính cần nhập công thức; Nháy chuột vào vùng nhập liệu, nhập công thức cần tính rồi gõ phím Enter.

C. Nhấn chuột phải vào ô tính cần nhập công thức; Nháy chuột vào vùng nhập liệu, nhập công thức cần tính rồi gõ phím Enter.

D. Chọn Home; Nháy chuột vào vùng nhập liệu, nhập công thức cần tính rồi gõ phím Enter.

Đáp án: B

Giải thích:

- Cách nhập công thức có sử dụng địa chỉ ô tính:

+ Chọn ô tính cần nhập công thức

+ Nháy chuột vào vùng nhập liệu, nhập công thức cần tính rồi gõ phím Enter.

Câu 3. Với việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức, mỗi khi có sự thay đổi dữ liệu trong các ô tính thì phần mềm bảng tính sẽ tính như thế nào?

A. Tính theo dữ liệu cũ của ô tính đó.

B. Bỏ giá trị của ô tính đó.

C. Tính theo dữ liệu mới của ô tính đó.

D. Bị lỗi dữ liệu.

Đáp án: C

Giải thích:

Với việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức, mỗi khi có sự thay đổi dữ liệu trong các ô tính thì phần mềm bảng tính sẽ tự động tính lại theo dữ liệu mới, do vậy kết quả ta nhận được luôn đúng.

Câu 4. Cho ô tính A1 có dữ liệu bằng 5, ô B1 có dữ liệu bằng 10. Nhập công thức vào ô C1 là: =A1 + 10. Hỏi khi thay đổi ô A1 thành 10 thì kết quả của ô C1 cho ra bao nhiêu?

A. 15.

B. 10.

C. 20.

D. Không ra kết quả, bị lỗi dữ liệu.

Đáp án: C

Giải thích:

Mỗi khi có sự thay đổi dữ liệu trong các ô tính thì phần mềm bảng tính sẽ tự động tính lại theo dữ liệu mới, do vậy ô A1 khi đó có giá trị là 10, và ô C1 có giá trị là 10 + 10 = 20.

Câu 5. Cho ô tính A2 có dữ liệu bằng 5, ô B2 có dữ liệu bằng 10. Nhập công thức vào ô C2 là: =10 + B2. Hỏi khi thay đổi ô A2 thành 5 thì kết quả của ô C2 cho ra bao nhiêu?

A. 15.

B. 10.

C. 20.

D. Không ra kết quả, bị lỗi dữ liệu.

Đáp án: C

Giải thích:

Do công thức trong ô C2 không có địa chỉ ô tính A2 nên khi ta thay đổi giá trị ô A2 thì kết quả của ô C2 không đổi bằng: B2 + 10 = 10 + 10 = 20.

Câu 6. Có mấy cách sao chép công thức trong MS Excel?

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Đáp án: A

Giải thích:

Công thức có thể được sao chép theo 2 cách: Sử dụng các lệnh Copy/Paste hoặc Sử dụng chức năng tự động điền dữ liệu (Autofill).

Câu 7. Các bước thực hiện sử dụng các lệnh Copy/Paste để sao chép công thức?

A. + Chọn ô tính cần sao chép.

+ Thực hiện lệnh Copy hoặc ấn Ctrl + V.

+ Chọn ô tính hoặc khối ô tính cần Paste.

+ Thực hiện lệnh Paste hoặc ấn Ctrl + C.

B. + Chọn ô tính hoặc khối ô tính cần Paste.

+ Thực hiện lệnh Copy hoặc ấn Ctrl + C.

+ Chọn ô tính cần sao chép.

+ Thực hiện lệnh Paste hoặc ấn Ctrl + V.

C. + Chọn ô tính cần sao chép.

+ Thực hiện lệnh Paste hoặc ấn Ctrl + V.

+ Chọn ô tính hoặc khối ô tính cần Paste.

+ Thực hiện lệnh Copy hoặc ấn Ctrl + C.

D. + Chọn ô tính cần sao chép.

+ Thực hiện lệnh Copy hoặc ấn Ctrl + C.

+ Chọn ô tính hoặc khối ô tính cần Paste.

+ Thực hiện lệnh Paste hoặc ấn Ctrl + V.

Đáp án: D

Giải thích:

Sử dụng các lệnh Copy/Paste để sao chép công thức như sau:

+ Chọn ô tính cần sao chép.

+ Thực hiện lệnh Copy hoặc ấn Ctrl + C.

+ Chọn ô tính hoặc khối ô tính cần Paste.

+ Thực hiện lệnh Paste hoặc ấn Ctrl + V.

Câu 8. Chức năng tự động điền dữ liệu có tên là gì?

A. AutoCopy.

B. AutoPaste.

C. AutoFill.

D. AutoCorrect.

Đáp án: C

Giải thích:

Chức năng tự động điền dữ liệu viết tắt là Autofill.

Câu 9. Các bước sử dụng chức năng tự động điền dữ liệu?

A.

+ Chọn ô tính.

+ Đưa con trỏ chuột đến góc trái dưới ô tính để trỏ chuột thành dấu cộng, rồi kéo thả chuột đến ô cần được sao chép.

B.

+ Chọn ô tính.

+ Đưa con trỏ chuột đến góc phải dưới ô tính để trỏ chuột thành dấu trừ, rồi kéo thả chuột đến ô cần được sao chép.

C.

+ Chọn ô tính.

+ Đưa con trỏ chuột đến góc phải dưới ô tính để trỏ chuột thành dấu nhân, rồi kéo thả chuột đến ô cần được sao chép.

D.

+ Chọn ô tính.

+ Đưa con trỏ chuột đến góc phải dưới ô tính để trỏ chuột thành dấu cộng, rồi kéo thả chuột đến ô cần được sao chép.

Đáp án: D

Giải thích:

Sử dụng chức năng tự động điền dữ liệu để sao chép công thức như sau:

+ Chọn ô tính.

+ Đưa con trỏ chuột đến góc phải dưới ô tính để trỏ chuột thành dấu cộng, rồi kéo thả chuột đến ô cần được sao chép.

Câu 10. Khi sao chép công thức thì vị trí tương đối của ô tính chứa công thức và các ô tính trong công thức như thế nào?

A. Thay đổi theo số hàng.

B. Không thay đổi.

C. Thay đổi theo tên cột.

D. Thay đổi theo số ô tính giữa 2 ô.

Đáp án: B

Giải thích:

Khi sao chép công thức thì vị trí tương đối của ô tính chứa công thức và các ô tính trong công thức là không thay đổi.

Câu 11. Chức năng tự động điền dữ liệu cho phép thực hiện sao chép công thức đến ô tính có vị trí như thế nào với ô tính cần sao chép?

A. Ô tính cùng hàng.

B. Ô tính cùng cột.

C. Ô tính liền kề.

D. Cả 3 ý trên.

Đáp án: D

Giải thích:

Chức năng tự động điền dữ liệu chỉ cho phép thực hiện sao chép công thức đến ô tính hoặc khối ô tính liền kề, cùng hàng hoặc cùng cột với ô tính cần sao chép.

Câu 12. Cho ô A1 có công thức là =B1 + C1 - D1 * E1. Khi dùng chức năng tự động điền dữ liệu từ A1 đến A3. Hỏi ô A3 sẽ có giá trị tương ứng với công thức nào?

A. =B1 + C1 - D1 * E1.

B. =B2 + C2 – D2 * E2.

C. =B3 + C3 – D3 * E3.

D. Lỗi dữ liệu, không có công thức nào.

Đáp án: C

Giải thích:

Khi dùng chức năng tự động điền dữ liệu từ A1 đến A3 thì công thức sẽ tương ứng là:

=B3 + C3 – D3 * E3.

Câu 13. Cho các bước sau:

1. Thực hiện lệnh Copy.

2. Chọn ô tính có chứa công thức cần sao chép.

3. Thực hiện lệnh Paste.

4. Chọn ô tính (hoặc khối ô tính) muốn sao chép đến.

Sắp xếp các bước dưới đây theo thứ tự thực hiện sao chép công thức:

A. 2 – 1 – 3 – 4.

B. 4 – 1 – 2 – 3.

C. 4 – 2 – 1 – 3.

D. 2 – 1 – 4 – 3.

Đáp án: D

Giải thích:

Các bước thực hiện sao chép công thức:

- Chọn ô tính có chứa công thức cần sao chép.

- Thực hiện lệnh Copy.

- Chọn ô tính (hoặc khối ô tính) muốn sao chép đến.

- Thực hiện lệnh Paste.

Câu 14. Nhập công thức tại ô A1 là =B1 + C1, công thức tại ô B1 là =C1 + A1, công thức tại ô C1 là =B1 + A1. Hỏi các ô A1, B1, C1 có giá trị lần lượt là gì?

A. 0; 0; 0.

B. A1; B1; C1.

C. VALUE; VALUE; VALUE.

D. Không thể nhận giá trị.

Đáp án: A

Giải thích:

Mỗi ô đều bằng tổng 2 ô còn lại, tính toán ta nhận thấy 3 ô đều bằng nhau và bằng 0 nên chúng mang giá trị là 0.

Câu 15. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Khi sao chép công thức thì vị trí tương đối giữa các ô tính trong công thức và ô tính chứa công thức không thay đổi.

B. Có thể sử dụng lệnh Copy, Paste để sao chép công thức khi ô tính (hoặc khối ô tính) muốn sao chép đến không liền kề với ô tính chứa công thức.

C. Có thể sử dụng chức năng tự động điền dữ liệu khi ô tính (hoặc khối ô tính) muốn sao chép công thức đến không liền kề với ô tính chứa công thức.

D. Khi sử dụng địa chỉ ô tính trong các công thức, nếu dữ liệu trong các ô tính này thay đổi thì phần mềm bảng tính sẽ tự động tính toán lại và ta luôn có kết quả đúng.

Đáp án: C

Giải thích:

Chức năng tự động điền dữ liệu chỉ cho phép thực hiện sao chép công thức đến ô tính hoặc khối ô tính liền kề, cùng hàng hoặc cùng cột với ô tính cần sao chép.

Các câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 7 sách Chân trời sáng tạo có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Bài 9: Định dạng trang tính, chèn thêm và xóa hàng, cột

Trắc nghiệm Bài 10: Sử dụng hàm để tính toán

Trắc nghiệm Bài 11: Tạo bài trình chiếu

Trắc nghiệm Bài 12: Sử dụng ảnh minh họa, hiệu ứng động trong bài trình chiếu

Trắc nghiệm Bài 13: Thuật toán tìm kiếm

1 723 lượt xem
Mua tài liệu