TOP 10 đề thi Học kì 2 Địa lí 11 (Kết nối tri thức) năm 2024 có đáp án

Bộ đề thi Học kì 2 Địa lí 11 (Kết nối tri thức) năm 2024 có đáp án giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Địa lí 11 Học kì 2. Mời các bạn cùng đón xem:

1 311 lượt xem
Mua tài liệu


Chỉ từ 50k mua trọn bộ Đề thi Học kì 2 Địa lí 11 Kết nối tri thức bản word có lời giải chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và tài liệu.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Bộ đề thi Học kì 2 Địa lí 11 (Kết nối tri thức) năm 2024 có đáp án

MA TRẬN

BÀI

NB

TH

VD

VDC

Bài 26. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Trung Quốc

4

3

2

1

Bài 27. Kinh tế Trung Quốc

4

3

2

1

Bài 30. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Cộng hòa Nam Phi

4

3

2

1

Bài 31. Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

4

3

2

1

TỔNG

16

12

8

4

ĐỀ THI

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 2 - Kết nối tri thức

Năm học ...

Môn: Địa Lí lớp 11

Thời gian làm bài: phút

(Đề số 1)

Câu 1: Dẫn chứng nào sau đây chứng minh Trung Quốc là một quốc gia đa dân tộc?

A. Dân tộc thiểu số sống ở vùng núi.

B. Người Hán chiếm tới 90% dân số.

C. Dân thành thị chiếm 37% số dân.

D. Có trên 50 dân tộc khác nhau.

Câu 2: Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là

A dân số không đông.

B. tập trung ở miền núi.

C. gia tăng dân số cao.

D. cơ cấu dân số già.

Câu 3: Các thung lũng ở dãy núi Kếp thuận lợi trồng cây

A. lương thực.

B. ăn quả.

C. hoa màu.

D. lâu năm.

Câu 4: Các kiểu khí hậu chủ yếu ở miền Đông Trung Quốc là

A. ôn đới gió mùa, nhiệt đới gió mùa.

B. nhiệt đới gió mùa, cận xích đạo.

C. cận nhiệt đới gió mùa, ôn đới gió mùa.

D. cận xích đạo, cận nhiệt đới gió mùa.

Câu 5: Ngành công nghiệp quan trọng nhất trong hoạt động sản xuất công nghiệp ở Cộng hòa Nam Phi là

A. điện tử - tin học.

B. khai thác khoáng sản.

C. công nghiệp thực phẩm.

D. sản xuất ô-tô.

Câu 6: Các loại nông phẩm của Trung Quốc có năng suất cao là

A. bông, thịt lợn, trứng gia cầm.

B. thịt lợn, gia cầm, sữa bỏ.

C. lương thực, bông, thịt lợn.

D. lương thực, bông, thịt cừu.

Câu 7: Đặc điểm phân bố dân cư của Nhật Bản là

A. phân bố không đồng đều, tập trung ở các thành phố ven biển phía Tây.

B. phân bố không đồng đều, tập trung ở các thành phố ven biển phía Đông.

C. phân bố không đồng đều, tập trung ở các thành phố ven biển phía Bắc.

D. phân bố không đồng đều, tập trung ở các thành phố ven biển phía Nam.

Câu 8: Các cảng biển lớn của Nhật Bản tập trung chủ yếu ở

A. ven biển Nhật Bản.

B. ven Thái Bình Dương.

C. phía nam đảo Kiu-xiu.

D. ven biển Ô-khốt.

Câu 9: Nhận định nào sau đây đúng với dải đồng bằng ven biển của Cộng hòa Nam Phi?

A. Diện tích lớn, đất phù sa màu mỡ.

B. Nằm ở phía tây bắc và đông nam.

C. Chạy dài theo bờ của hai đại dương.

D. Chủ yếu là đất phèn, mặn và chua.

Câu 10: Miền Tây Trung Quốc là nơi có

A. nhiều hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn.

B. nhiều đồng bằng châu thổ rộng, đất màu mỡ.

C. khí hậu cận nhiệt đới gió mùa, ôn đới gió mùa.

D. các loại khoáng sản kim loại màu nổi tiếng.

Câu 11: Các loại nông phẩm của Trung Quốc có sản lượng đứng hàng đầu thế giới trong nhiều năm là

A. lương thực, bông, thịt lợn.

B. bông, thịt lợn, trứng gia cầm.

C. lương thực, bông, thịt cừu.

D. thịt lợn, gia cầm, sữa bò.

Câu 12: Đồng bằng ven biển của Cộng hòa Nam Phi nằm ở

A. tây bắc và đông bắc.

B. đông nam và tây bắc.

C. tây nam và đông bắc.

D. tây nam và đông nam.

Câu 13: Loại cây nào sau đây được trồng nhiều ở đồng bằng Hoa Bắc?

A. Bông.

B. Mía.

C. Chè.

D. Ngô.

Câu 14: Trung Quốc và Việt Nam đều có đường biên giới trên đất liền với quốc gia nào dưới đây?

A. Lào.

B. Cam-pu-chia.

C. Mi-an-ma.

D. Thái Lan.

Câu 15: Cộng hòa Nam Phi là quốc gia duy nhất trên thế giới có

A. chí tuyến.

B. giáp biển.

C. ba thủ đô.

D. đại dương.

Câu 16: Chăn nuôi của miền Tây khác với miền Đông ở việc nuôi chủ yếu là

A. cừu.

B. bò.

C. lợn.

D. trâu.

Câu 17: Núi Phú Sĩ nằm trên đảo nào dưới đây của Nhật Bản?

A. Kiu-xiu.

B. Xi-cô-cư.

C. Hôn-su.

D. Hô-cai-đô.

Câu 18: Sông nào sau đây không bắt nguồn từ vùng núi cao đồ sộ ở phía tây Trung Quốc?

A. Trường Giang.

B. Mê Công.

C. Hoàng Hà.

D. Hắc Long Giang.

Câu 19: Nhận định nào sau đây đúng với vai trò về kinh tế của ngành nông, lâm và thủy sản của Cộng hòa Nam Phi?

A. Giải quyết việc làm cho nhiều dân cư.

B. Là ngành có nhiều thế mạnh phát triển.

C. Tạo ra nguồn hàng đa dạng xuất khẩu.

D. Đảm bảo an ninh lương thực quốc gia.

Câu 20: Địa hình của Cộng hòa Nam Phi chủ yếu là

A. đồng bằng, sơn nguyên.

B. núi, cao nguyên và đồi.

C. núi cao, đảo, đồng bằng.

D. trung du, đồi, núi thấp.

Câu 21: Hoang mạc nào thuộc lãnh thổ Trung Quốc?

A. Victoria Lớn.

B. Tacla Macan.

C. Kalahari.

D. Colorado.

Câu 22: Hiện nay, Nhật Bản không có mối quan hệ với Việt Nam về

A. hợp tác quân sự.

B. văn hoá, giáo dục.

C. đầu tư trực tiếp (FDI).

D. nguồn vốn ODA.

Câu 23: Đảo nằm ở phía bắc của Nhật Bản là

A. Kiu-xiu.

B. Hôn-su.

C. Xi-co-cư.

D. Hô-cai-đô.

Câu 24: Cây ngô ở Cộng hòa Nam Phi được trồng tập trung ở

A. hộ gia đình.

B. đồng bằng.

C. vùng núi.

D. trang trại.

Câu 25: Loại cây nào sau đây được trồng nhiều ở đồng bằng Hoa Trung?

A. Bông.

B. Củ cải đường.

C. Lúa gạo.

D. Lúa mì.

Câu 26: Loại cây nào sau đây được trồng nhiều ở đồng bằng Đông Bắc?

A. Lúa mì.

B. Chè.

C. Mía.

D. Ngô.

Câu 27: Vị trí của Cộng hòa Nam Phi

A. nằm phía tây bắc của châu Phi.

B. phía tây bắc giáp với đại dương.

C. phía bắc giáp với chí tuyến Bắc.

D. nằm hoàn toàn ở bán cầu Nam.

Câu 28: Một trong những thành tựu quan trọng nhất của Trung Quốc trong phát triển kinh tế - xã hội là

A. trở thành nước có GDP/người cao nhất trên thế giới.

B. quy mô GDP của Trung Quốc tăng nhanh, liên tục.

C. sự phân hóa giàu nghèo ngày càng lớn, nhiều tỉ phú.

D. không xuất hiện tình trạng đói, tăng trưởng liên tục.

Câu 29: Đặc điểm của các đồng bằng ở miền Đông Trung Quốc không phải là

A. có địa hình thấp trũng, đầm lầy.

B. các châu thổ rộng, đất đai màu mỡ.

C. gắn liền với một con sông lớn.

D. có nguồn gốc hình thành từ biển.

Câu 30: Miền Đông Trung Quốc là nơi

A. bắt nguồn của các sông lớn chảy ra biển.

B. có nhiều khoáng sản và đồng cỏ rộng.

C. gồm các dãy núi, cao nguyên, bồn địa.

D. có các đồng bằng châu thổ rộng lớn.

Câu 31: Giữa Nhật Bản và Việt Nam có mối tương đồng về

A. lịch sử phát triển dân tộc.

B. quá trình phát triển kinh tế.

C. truyền thống văn hoá Á Đông.

D. đặc tính tập thể của dân cư.

Câu 32: Trong các vùng kinh tế vùng kinh tế của Nhật Bản, có dân số thưa thớt nhất là

A. Hôn-su.

B. Xi-cô-cư.

C. Hô-cai-đô.

D. Kiu-xiu.

Câu 33: Vùng trồng lúa mì của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở đồng bằng nào?

A. Đông Bắc và Hoa Bắc.

B. Hoa Trung và Hoa Nam.

C. Đông Bắc và Hoa Trung.

D. Hoa Bắc và Hoa Trung.

Câu 34: Tín ngưỡng truyền thống của Nhật Bản là

A. ki-tô giáo.

B. đạo Nho.

C. đạo Phật.

D. đạo Shin-tô.

Câu 35: Chăn nuôi quảng canh chiếm

A. 1/5 diện tích đất nông nghiệp.

B. 2/5 diện tích đất nông nghiệp.

C. 4/5 diện tích đất nông nghiệp.

D. 3/5 diện tích đất nông nghiệp.

Câu 36: Cây trồng quan trọng hàng đầu ở Cộng hòa Nam Phi là

A. ngô.

B. lúa mì.

C. mía.

D. đậu tương.

Câu 37: Cây trồng chủ yếu ở vùng đồng bằng của Cộng hòa Nam Phi là

A. lúa gạo, ngô, lạc.

B. lúa mì, ngô, lạc.

C. đậu tương, dừa.

D. chè, cà phê, điều.

Câu 38: Cộng hòa Nam Phi nổi tiếng thế giới về vật nuôi nào sau đây?

A. Cừu.

B. Trâu.

C. Dê.

D. Bò.

Câu 39: Hoạt động chăn nuôi ở Cộng hòa Nam Phi tập trung chủ yếu ở

A. cao nguyên.

B. đồng bằng.

C. vùng núi cao.

D. đồi trung du.

Câu 40: Trong các vùng kinh tế của Nhật Bản, có dân số đông nhất là

A. Hô-cai-đô.

B. Xi-cô-cư.

C. Hôn-su.

D. Kiu-xiu.

----------- HẾT ----------

BẢNG ĐÁP ÁN

1-D

2-D

3-B

4-C

5-B

6-C

7-D

8-B

9-C

10-A

11-A

12-D

13-D

14-A

15-C

16-A

17-C

18-D

19-C

20-B

21-B

22-A

23-D

24-D

25-A

26-A

27-D

28-B

29-D

30-D

31-C

32-C

33-A

34-D

35-C

36-A

37-B

38-A

39-A

40-C

..............................................

..............................................

..............................................

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

1 311 lượt xem
Mua tài liệu


Xem thêm các chương trình khác: