TOP 10 đề thi Giữa Học kì 2 Địa lí 11 (Kết nối tri thức) năm 2025 có đáp án
Bộ đề thi Giữa Học kì 2 Địa lí 11 (Kết nối tri thức) năm 2025 có đáp án giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Địa lí 11 Giữa Học kì 2. Mời các bạn cùng đón xem:
Chỉ từ 50k mua trọn bộ Đề thi Giữa kì 2 Địa lí 11 Kết nối tri thức bản word có lời giải chi tiết:
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và tài liệu.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Bộ đề thi Giữa Học kì 2 Địa lí 11 (Kết nối tri thức) năm 2025 có đáp án
MA TRẬN
ĐỀ THI
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 2 - Kết nối tri thức
Năm học ...
Môn: Địa Lí lớp 11
Thời gian làm bài: phút
(Đề số 1)
Câu 1: Các ngành công nghiệp nào sau đây có điều kiện tài nguyên thuận lợi để phát triển ở phần lãnh thổ phía Tây của nước Nga?
A. Chế biến gỗ, khai thác, chế tạo máy, hóa chất.
B. Chế biến gỗ, khai thác, thực phẩm, hóa chất.
C. Chế biến gỗ, khai thác, luyện kim, dệt, hóa chất.
D. Chế biến gỗ, khai thác, năng lượng, luyện kim.
Câu 2: Quan hệ Việt Nam - Liên bang Nga đã chính thức được thiết lập vào năm nào sau đây?
A. 1945.
B. 1950.
C. 1965.
D. 1995.
Câu 3: Từ lâu, Liên bang Nga đã được coi là cường quốc về
A. hàng không vũ trụ.
B. khai thác dầu khí.
C. công nghiệp may.
D. công nghiệp cơ khí.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư Nhật Bản?
A. Nhiều dân tộc cư trú.
B. Là quốc gia đông dân.
C. Gia tăng dân số thấp.
D. Đứng thứ 11 thế giới.
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không đặc trưng cho nền kinh tế Hoa Kì?
A. Phụ thuộc vào xuất, nhập khẩu.
B. Nền kinh tế có quy mô lớn.
C. Có tính chuyên môn hoá cao.
D. Có nền kinh tế thị trường.
Câu 6: Cây trồng chính của Nhật Bản là
A. lúa mì.
B. cà phê.
C. lúa gạo.
D. cao su.
Câu 7: Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Nhật Bản tập trung nhiều nhất ở đảo nào sau đây?
A. Hôn-su.
B. Hô-cai-đô.
C. Kiu-xiu.
D. Xi-cô-cư.
Câu 8: Thế mạnh về thủy điện của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây?
A. A-la-xca và Ha-oai.
B. Vùng phía Tây và vùng phía Đông.
C. Vùng Trung tâm và A-la-xca.
D. Vùng phía Đông và vùng Trung tâm.
Câu 9: Năm 2020, Liên bang Nga có quy mô GDP khoảng
A. 1,0 nghìn tỉ USD.
B. 2,0 nghìn tỉ USD.
C. 2,5 nghìn tỉ USD.
D. 1,5 nghìn tỉ USD.
Câu 10: Chiều dài của đường Xích đạo được ví xấp xỉ với chiều dài
A. đường bờ biển của Liên bang Nga.
B. biên giới Liên bang Nga với châu Á.
C. chiều dài các sông ở Liên bang Nga.
D. đường biên giới của Liên bang Nga.
Câu 11: Ngành ngoại thương của Nhật Bản đứng sau những quốc gia nào sau đây?
A. Hoa Kì, Đức, Trung Quốc.
B. Trung Quốc, Anh, Hoa Kì.
C. Hoa Kì, Ấn Độ, Trung Quốc.
D. Liên Bang Nga, Đức, Pháp.
Câu 12: Đại bộ phận lãnh thổ nước Liên bang Nga nằm trong vành đai khí hậu nào sau đây?
A. Ôn đới.
B. Nhiệt đới.
C. Cận cực.
D. Cận nhiệt.
Câu 13: Lãnh thổ Liên bang Nga gồm có
A. phần lớn đồng bằng Đông Âu và toàn bộ phần Bắc Á.
B. toàn bộ phần Bắc Á và phần lớn lãnh thổ của Đông Á.
C. toàn bộ phần Bắc Á và một phần lãnh thổ ở Trung Á.
D. toàn bộ đồng bằng Đông Âu và một phần Tây Nam Á.
Câu 14: Liên bang Nga giáp với các đại dương nào sau đây?
A. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương.
B. Thái Bình Dương và Nam Đại Dương.
C. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.
D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
Câu 15: Hoạt động điện lực nào sau đây ở Hoa Kì không sử dụng nguồn năng lượng sạch, tái tạo?
A. Nhiệt điện.
B. Điện địa nhiệt.
C. Điện mặt trời.
D. Điện gió.
Câu 16: Đặc điểm nào sau đây không đúng với biển Nhật Bản?
A. Có trữ lượng dầu mỏ tương đối lớn.
B. Đường bờ biển dài, vùng biển rộng.
C. Ven biển có nhiều vũng, vịnh, đảo.
D. Có ngư trường lớn với nhiều loài cá.
Câu 17: Ngành công nghiệp chiếm 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản là
A. sản xuất điện tử.
B. dệt may - da giày.
C. chế biến thực phẩm.
D. công nghiệp chế tạo.
Câu 18: Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của Hoa Kì thay đổi theo hướng
A. giảm ngành truyền thống, tăng ngành hiện đại.
B. giảm ngành chế biến, tăng ngành khai thác.
C. giảm ngành hiện đại, tăng ngành truyền thống.
D. tăng ngành khai thác, tăng ngành chế biến.
Câu 19: Nhật Bản không phải là nước có
A. nhiều quặng đồng, dầu mỏ.
B. địa hình chủ yếu là đồi núi.
C. nhiều sông ngòi ngắn, dốc.
D. đồng bằng ven biển nhỏ hẹp.
Câu 20: Lãnh thổ Liên bang Nga có các vùng kinh tế quan trọng là
A. vùng tây Xi-bia, Trung ương, Bắc Cáp-ca, vùng tây bắc.
B. vùng Trung ương, Trung tâm đất đen, U-ran, Viễn Đông.
C. vùng Von-ga, phía bắc, phía tây bắc, phía tây Xi-bia.
D. vùng Bắc Cáp-ca, vùng Ca-li-nin-grát, vùng đông Xi-bia.
Câu 21: Vùng kinh tế nào sau đây của Liên bang Nga giàu tài nguyên, công nghiệp phát triển nhưng nông nghiệp còn hạn chế?
A. Vùng U-ran.
B. Vùng Trung tâm.
C. Vùng Trung ương.
D. Vùng Viễn Đông.
Câu 22: Ngành công nghiệp truyền thống của Liên bang Nga là
A. đóng tàu.
B. luyện kim.
C. điện lực.
D. thực phẩm.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngoại thương của Hoa Kì?
A. Chiếm tỉ trọng lớn trong GDP.
B. Là một nước xuất siêu rất lớn.
C. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu lớn.
D. Giá trị nhập siêu ngày càng tăng.
Câu 24: Khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc ở Hoa Kì tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây?
A. Các bồn địa và cao nguyên ở vùng phía Tây.
B. Khu vực giữa dãy A-pa-lat và dãy Rốc-ki.
C. Các đồng bằng nhỏ ven Thái Bình Dương.
D. Vùng đồi núi thuộc bán đảo A-la-xca.
Câu 25: Kiểu khí hậu phổ biến ở vùng phía Đông và vùng Trung tâm Hoa Kì là
A. cận nhiệt đới và ôn đới hải dương.
B. ôn đới lục địa và hàn đới.
C. cận nhiệt đới và cận xích đạo.
D. hoang mạc và ôn đới lục địa.
Câu 26: Phần lãnh thổ nào sau đây không thuộc Hoa Kì?
A. Bán đảo A-la-xca.
B. Quần đảo Ha-oai.
C. Phần ở trung tâm Bắc Mĩ.
D. Quần đảo Ăng-ti Lớn.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng về đồng bằng của Nhật Bản?
A. Có đất từ tro núi lửa.
B. Chủ yếu là châu thổ.
C. Nằm ở chân núi.
D. Diện tích nhỏ hẹp.
Câu 28: Than đá và quặng sắt có trữ lượng rất lớn của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây?
A. Vùng Trung tâm và A-la-xca.
B. Vùng phía Đông và vùng Trung tâm.
C. Vùng phía Đông và Ha-oai.
D. Vùng phía Tây và vùng Trung tâm.
Câu 29: Dạng địa hình nào sau đây chiếm phần lớn diện tích tự nhiên của Nhật Bản?
A. Núi lửa.
B. Bình nguyên.
C. Đồi núi.
D. Đồng bằng.
Câu 30: Đặc điểm khí hậu phía nam của Nhật Bản là
A. có nhiều tuyết về mùa đông.
B. mùa hạ nóng, mưa to và bão.
C. mùa đông kéo dài, lạnh.
D. nhiệt độ thấp và ít mưa.
Câu 31: Các loại khoáng sản kim loại màu tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây?
A. Vùng Trung tâm.
B. Vùng phía Đông.
C. Vùng phía Tây.
D. A-la-xca và Ha-oai.
Câu 32: Phát biểu nào sau đây không đúng với thiên nhiên của Nhật Bản?
A. Sông ngòi ngắn, dốc.
B. Có khí hậu nhiệt đới.
C. Địa hình chủ yếu là núi.
D. Đồng bằng nhỏ hẹp.
Câu 33: Hoa Kì không phải là nước xuất khẩu nhiều
A. ngô.
B. cà phê.
C. đỗ tương.
D. lúa mì.
Câu 34: Các vật nuôi chính của Nhật Bản được nuôi theo hình thức chủ yếu nào sau đây?
A. Du mục.
B. Hộ gia đình.
C. Quảng canh.
D. Trang trại.
Câu 35: Tài nguyên khoáng sản của Liên bang Nga thuận lợi để phát triển những ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Năng lượng, luyện kim, cơ khí.
B. Năng lượng, luyện kim, hóa chất.
C. Năng lượng, luyện kim, dệt may.
D. Năng lượng, luyện kim, xây dựng.
Câu 36: Dầu khí của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây?
A. Ven vịnh Mê-hi-cô, dãy A-pa-lat, Ha-oai.
B. Dãy A-pa-lat, Bồn địa Lớn, bang Tếch-dát.
C. Bang Tếch-dát, ven vịnh Mê-hi-cô, A-la-xca.
D. Bồn địa Lớn và đồng bằng Mi-xi-xi-pi, A-la-xca.
Câu 37: Các hải cảng lớn của Nhật Bản là
A. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ha-chi-nô-hê.
B. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Na-ga-xa-ki.
C. Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Ô-xa-ca, Na-gôi-a.
D. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Cô-chi.
Câu 38: Dãy núi nào sau đây làm ranh giới tự nhiên giữa 2 châu lục Á-Âu trên lãnh thổ Liên bang Nga?
A. Cáp-ca.
B. Hi-ma-lay-a.
C. A-pa-lat.
D. U-ran.
Câu 39: Ha-oai là nơi phát triển mạnh
A. khai thác mỏ.
B. du lịch biển.
C. nuôi gia súc lớn.
D. cây lương thực.
Câu 40: Sông nào sau đây là ranh giới để chia Liên bang Nga làm 2 phần phía Tây và phía Đông?
A. Sông Von-ga.
B. Sông I-ê-nit-xây.
C. Sông Ô-bi.
D. Sông Lê-na.
----------- HẾT ----------
BẢNG ĐÁP ÁN
..................................
..................................
..................................
Xem thêm các chương trình khác:
- TOP 100 Đề thi Kinh tế pháp luật 11 (cả năm) (Chân trời sáng tạo) năm 2024 - 2025 có đáp án | KTPL
- TOP 100 Đề thi Tiếng Anh 11 (cả năm) (Friends Global) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Toán 11 (cả năm) (Chân trời sáng tạo) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Ngữ văn 11 (cả năm) (Chân trời sáng tạo) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Vật lí 11 (cả năm) (Chân trời sáng tạo) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Hóa 11 (cả năm) (Chân trời sáng tạo) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Sinh học 11 (cả năm) (Chân trời sáng tạo) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Lịch sử 11 (cả năm) (Chân trời sáng tạo) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Địa lí 11 (cả năm) (Chân trời sáng tạo) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Kinh tế pháp luật 11 (cả năm) (Cánh diều) năm 2024 - 2025 có đáp án | KTPL
- TOP 100 Đề thi Tiếng Anh 11 (cả năm) (i-learn Smart World) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Toán 11 (cả năm) (Cánh diều) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Ngữ văn 11 (cả năm) (Cánh diều) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Vật lí 11 (cả năm) (Cánh diều) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Hóa 11 (cả năm) (Cánh diều) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Sinh học 11 (cả năm) (Cánh diều) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Lịch sử 11 (cả năm) (Cánh diều) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Địa lí 11 (cả năm) (Cánh diều) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Công nghệ 11 (cả năm) (Cánh diều) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Tin học 11 (cả năm) (Cánh diều) năm 2024 - 2025 có đáp án